Tấm ốp nhôm (hay tấm nhôm Aluminium) là một trong những loại sản phẩm không còn xa lạ với người dùng Việt Nam, nó được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày như ốp trang trí bên ngoài, bên trong các tòa nhà, showroom, làm các biển quảng cáo, biển hiệu…với màu sắc và thiết kế hết sức đa dạng.
Vậy tấm ốp nhôm là gì? giá cả như thế nào? ứng dụng được những đâu? Sau đây mời quý khách cùng Nội Thất Nhị Hà chúng tôi cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
1. Tấm ốp nhôm là gì?
– Tấm ốp nhôm là một trong những vật liệu hoàn hảo trong ngành xây dựng có thể dùng để ốp mặt tiền, các biển hiệu, biển quảng cáo…với trọng lượng khá nhẹ và nhiều màu sắc cho người dùng lựa chọn.
– Tấm nhôm Aluminium là tấm nhựa hợp kim được cấu tạo từ hai lớp nhôm dán kết dính với một lớp lõi nhựa bằng keo siêu bền do vậy còn có tên gọi là tấm ốp nhôm nhựa hay tấm Aluminium. Lớp lõi nhựa này là nhựa tái sinh có khả năng chống cháy tốt.
– Tấm ốp nhôm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, giúp bảo vệ bề mặt bên dưới khỏi tác động của thời tiết. Tấm ốp nhôm thường có lớp phủ bảo vệ, giữ màu sắc tươi sáng và hạn chế phai màu theo thời gian.
– Tấm nhôm nhẹ hơn so với nhiều loại vật liệu khác, dễ dàng lắp đặt và vận chuyển. Có sẵn nhiều màu sắc và kiểu dáng, tạo ra nhiều lựa chọn cho thiết kế nội thất và ngoại thất.
– Ngày nay tấm alu được sử dụng khá phổ biến trong nội thất và ngoại thất nhất là làm ốp tường hoặc vách ngăn, các biển hiệu, biển quảng cáo…
Tấm ốp nhôm Aluminium
2. Báo giá tấm nhôm Aluminium
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại tấm Alu khác nhau với mức giá giao động từ vài trăm nghìn đồng tới cả triều đồng/tấm tùy vào độ dày, màu sắc của tấm. Nội Thất Nhị Hà chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng giá của một số loại Alu phổ biến trên thị trường để quý khách tham khảo.
BẢNG BÁO GIÁ TẤM NHÔM ALUMINIUM
STT |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY TẤM | ĐỘ DÀY NHÔM |
GIÁ BÁN THAM KHẢO (vnđ) |
A |
Tấm nhôm alu hàng trong nhà PET |
|||
1 | Kích thước: 1220x2440mm | 2mm | 0.06mm | 250,000 |
EV2001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) | ||||
EV2002 màu trắng sứ (pure white) | ||||
EV2003 màu trắng sữa (matt white) | ||||
EV2004 màu nhũ đồng, nâu đồng (bronze) | ||||
2 | EV2005 màu vàng nhũ (golden) | 3mm | 310,000 | |
3 | EV2006 xanh ngọc (jade silver) | 4mm | 384,000 | |
4 | EV2007 xanh tím (dark blue) | 2mm | 0.10mm | 352,000 |
5 | EV2008 xanh coban (telecom blue) | 3mm | 410,000 | |
6 | EV2009 xanh nước biển (cambridge blue) | 4mm | 495,000 | |
7 | EV2010 màu đỏ (red) | 3mm | 0.15mm | 500,000 |
8 | EV2011 màu cam (orange) | 4mm | 582,000 | |
9 | EV2012 màu vàng (yellow) | 5mm | 675,000 | |
10 | EV2014 xanh bưu điện (post green) | 3mm | 0.18mm | 548,000 |
11 | EV2015 xanh viettel (finland green) | 4mm | 625,000 | |
12 | EV2016 màu đen (black) | 5mm | 710,000 | |
13 | EV2017 màu xám (munirus) | 6mm | 805,000 | |
14 | EV2018 xanh lá cây (grass green) | 3mm | 0.21mm | 680,000 |
15 | EV2019 màu hồng (rose red) | 4mm | 776,000 | |
16 | EV2020 nâu cà phê (coffee bronze) | 5mm | 899,000 | |
B |
Tấm nhôm alu hàng ngoài trời PVDF |
|||
1 | Kích thước: 1220x2440mm | 3mm | 0.21mm | 805,000 |
EV3001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) | ||||
2 | EV3002 màu trắng sứ (pure white) | 4mm | 885,000 | |
3 | EV3003 màu trắng sữa (matt white) | 5mm | 980,000 | |
4 | EV3005 màu vàng nhũ (golden) | 6mm | 1,099,000 | |
5 | EV3006 xanh ngọc (jade silver) | 3mm | 0.30mm | 974,000 |
6 | EV3007 xanh tím (dark blue) | 4mm | 1,049,000 | |
7 | EV3008 xanh coban (telecom blue) | 5mm | 1,145,000 | |
8 | EV3010 màu đỏ (red) | 6mm | 1,279,000 | |
9 | EV3012 màu vàng (yellow) | 4mm | 0.40mm | 1,235,000 |
10 | EV3015 xanh viettel (finland green) | 5mm | 1,302,000 | |
11 | EV3016 màu đen (black) | 6mm | 1,415,000 | |
12 | EV3017 màu xám (munirus) | 4mm | 0.50mm | 1,389,000 |
13 | EV3035 xanh lá cây (grass green) | 5mm | 1,771,000 | |
14 | EV3038 màu hồng (rose red) | 6mm | 1,609,000 | |
C |
Tấm ốp nhôm alu màu đặc biệt |
|||
1 | Kích thước: 1220x2440mm | 2mm | 0.08mm 0.10mm 0.21mm 0.30mm 0.40mm 0.50mm | Liên hệ |
EV2013 bạc xước (silver brushed) | ||||
EV2021 vân gỗ nhạt (walnut) | ||||
EV2024 đá đỏ (rose red) | ||||
EV2025 vân gỗ đậm (brown walnut) | ||||
EV2026 xước vàng (gold brushed) | ||||
EV2027 gỗ đỏ (red walnut) | 3mm | |||
EV2033 xước đen | 4mm | |||
D |
Tấm ốp nhôm alu Trieuchen (Triều Chen) Kích thước : 1.220 mm x 2.440 mm |
|||
1 | Vân Gỗ ( VG 300 – 301 ) | 3mm | 0.06mm | 330,000 |
2 | PE (Trang trí nội thất) | 3mm | 0.06mm | 315,000 |
3mm | 0.08mm | 390,000 | ||
4mm | 450,000 | |||
3mm | 0.1mm | 420,000 | ||
4mm | 480,000 | |||
3mm | 0.12mm | 475,000 | ||
4mm | 535,000 | |||
3 | GH – SH –BH – AS (Sơn Xước, Sơn Nhám) | 3mm | 0.12mm | 500,000 |
4mm | 560,000 | |||
4 | Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester ) SP | 3mm | 0.12mm | 585,000 |
4mm | 645,000 | |||
5 | Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester ) SP : 306 – 336 – 332 | 3mm | 0.12mm | 665,000 |
4mm | 725,000 | |||
6 | Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester) SP 210- 302-308-312-324 | 3mm | 0.2mm | 740,000 |
4mm | 800,000 | |||
7 | Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester ) SP: 999 – 304 – 306 – 336 | 3mm | 0.2mm | 830,000 |
4mm | 910,000 | |||
5mm | 990,000 | |||
8 | Nhôm kiếng Inox, Vàng (MR : 000 – 002 – 004) | 3mm | 0.2mm | 935,000 |
4mm | 1,035,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,115,000 | ||
4mm | 1,215,000 | |||
9 | Trang trí ngoại thất (Sơn PVDF – 2 lớp) PVDF – 210 -180 – 313 – 170 – 330 – 246 – 053 – 380 – 612 – 190 – 103 – 837 | 3mm | 0.2mm | 840,000 |
4mm | 920,000 | |||
5mm | 1,000,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,050,000 | ||
4mm | 1,130,000 | |||
5mm | 1,210,000 | |||
4mm | 0.4mm | 1,320,000 | ||
5mm | 1,400,000 | |||
4mm | 0.5mm | 1,490,000 | ||
5mm | 1,570,000 | |||
10 | Trang trí ngoại thất (Sơn PVDF – 3 lớp ) PVDF –813 – 817 – 819 – 825 – 827 – 829 – 831 | 3mm | 0.2mm | 940,000 |
4mm | 1,020,000 | |||
5mm | 1,100,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,130,000 | ||
4mm | 1,210,000 | |||
5mm | 1,290,000 | |||
4mm | 0.4mm | 1,400,000 | ||
5mm | 1,480,000 | |||
4mm | 0.5mm | 1,570,000 | ||
5mm | 1,650,000 | |||
11 | SP – 999 (màu đỏ) | 3mm | 0.3mm | 1,040,000 |
4mm | 1,120,000 | |||
5mm | 1,200,000 | |||
12 | PVDF – 999 (màu đỏ) | 3mm | 0.3mm | 1,210,000 |
4mm | 1,290,000 | |||
5mm | 1,370,000 | |||
E |
Tấm ốp nhôm alu Top American Tac Kích thước : 1.220 mm x 2.440 mm |
|||
1 | Ngoại thất TAC – F 2 lớp (Sơn PVDF – Kynar500) F 801 – 803 – 805 – 807 – 809 – 811 – 815 – 380 – 612 – 823 – 103 – 837 | 3mm | 0.2mm | 840,000 |
4mm | 920,000 | |||
5mm | 1,000,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,050,000 | ||
4mm | 1,130,000 | |||
5mm | 1,210,000 | |||
4mm | 0.4mm | 1,320,000 | ||
5mm | 1,400,000 | |||
4mm | 0.5mm | 1,490,000 | ||
5mm | 1,570,000 | |||
2 | Ngoại thất TAC – F 3 lớp (Sơn PVDF – Kynar500) F 813 – 817 – 819 – 825 – 827 – 829 – 831 | 3mm | 0.2mm | 940,000 |
4mm | 1,020,000 | |||
5mm | 1,100,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,130,000 | ||
4mm | 1,210,000 | |||
5mm | 1,290,000 | |||
4mm | 0.4mm | 1,400,000 | ||
5mm | 1,480,000 | |||
4mm | 0.5mm | 1,570,000 | ||
5mm | 1,650,000 | |||
3 | Ngoại thất TAC –F (Sơn PVDF – Kynar500) F 821 (màu đỏ) | 3mm | 0.3mm | 1,210,000 |
4mm | 1,290,000 | |||
5mm | 1,370,000 | |||
4 | Ngoại thất TAC – SP (Sơn Super Polyester) | 3mm | 0.1mm | 510,000 |
4mm | 570,000 | |||
3mm | 0.12mm | 585,000 | ||
4mm | 645,000 | |||
3mm | 0.2mm | 740,000 | ||
4mm | 800,000 | |||
5 | Ngoại thất TAC – SP SP 304 – 306 – 336 – 332 (Màu đỏ, cam) | 3mm | 0.12mm | 665,000 |
4mm | 725,000 | |||
3mm | 0.2mm | 830,000 | ||
4mm | 910,000 | |||
6 | Ngoại thất TAC – SP SP 103 – 807 – 837 – 811 (Màu Metallic) | 3mm | 0.12mm | 630,000 |
4mm | 680,000 | |||
3mm | 0.2mm | 770,000 | ||
4mm | 850,000 | |||
7 | Nhôm Kiếng đen (TAC – BMR) | 3mm | 0.2mm | 935,000 |
4mm | 1,035,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,115,000 | ||
4mm | 1,215,000 | |||
8 | Nhôm Kiếng Inox, vàng (TAC – WMR, YMR) | 3mm | 0.2mm | 935,000 |
4mm | 1,035,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,115,000 | ||
4mm | 1,315,000 | |||
9 | Xước, nhám (E318TEX, | 3mm | 0.12mm | 500,000 |
10 | 334TEX, 304, 306,307) | 4mm | 560,000 | |
E |
Tấm ốp nhôm alu Albest Kích thước : 1.220 mm x 2.440 mm |
|||
Màu xám bạc 2001, trắng sữa 2002, vàng đồng 2005 | 2mm | 0.05mm | 179,000 | |
3mm | 207,000 | |||
Xanh bích 2008, đỏ 2010, vàng 2012, đen 2016, xanh lá non 2018… | 2mm | 0.06mm | 225,000 | |
3mm | 290,000 | |||
Vân gỗ đỏ 2028 | 2mm | 0.06mm | 235,000 | |
3mm | 298,000 |
Ghi chú:
– Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT (VAT): 10%
– Hàng mới 100% theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
– Đơn giá có thể thay đổi theo thời gian và mang tính chất tham khảo, để được nghe tư vấn miễn phí và nhận báo giá trực tiếp chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0938.335.686
Bảng màu sắc của tấm ốp Aluminium
3. Ưu điểm của tấm ốp nhôm Aluminium
– Tấm ốp nhựa có trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công lắp đặt, tấm nhôm vừa nhẹ mịn bóng không cần phải sơn bả đó chính là lợi thế, đỡ được chi phí và tạo được những thiết kế đẹp do chúng có khả năng uốn dẻo tạo thành những mái vòm, góc lượn hay cột tròn…
– Tấm có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, có khả năng chống cháy, chịu được nhiệt từ -50℃ đến 80℃.
– Tấm ốp nhôm có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, bền màu trong mọi điều kiện môi trường, không bị cong vênh, mối mọt.
– Màu sắc bắt mắt và đa dạng, có thể đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.
– Thi công lắp đặt tấm ốp nhôm nhanh chóng, dễ dàng, sạch sẽ. Giá cả phù hợp với đại đa số người dùng tại Việt Nam.
Mặt dựng bằng tấm ốp Alu ngoài trời
4. Ứng dụng của tấm ốp Aluminium trong thực tế
Trong thực tế đời sống ngày nay tấm nhôm Aluminium được sử dụng khá rộng rãi sau đây là một số ứng dụng nổi bật cụ thể như sau:
– Ốp trang trí bên trong các tòa nhà cao tầng, nhà ga, bến tàu, sân vận động….
Tấm ốp Aluminium ngoài trời dùng cho trạm thu phí, bến xe…
Tấm ốp Aluminium dùng cho nhà tiêu âm
– Tấm Ốp nhôm văn phòng, showroom, nhà hàng, siêu thị….
Tấm ốp nhôm dùng cho Showroom
Tấm ốp nhôm dùng ốp văn phòng
– Tấm ốp nhôm Làm pano, biển quảng cáo, biển hiệu….
Tấm nhôm Aluminium dùng làm biển hiệu
5. Đơn vị cung cấp, thi công lắp đặt tấm ốp nhôm, tấm nhôm Aluminium
Nội Thất Nhị Hà là một trong những đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, thi công mặt dựng Alu, ốp văn phòng, siêu thị, bài xe, nhà ga, bến tàu…bằng các tấm ốp nhôm uy tín, chuyên nghiệp.
– Với đội ngũ cán bộ kỹ thuật giàu kinh nghiệm, đội ngũ cán bộ sản xuất, thi công lắp đặt nhiều năm gắn bó với nghề sẽ đảm bảo mang tới cho quý khách những sản phẩm có tính thẩm mỹ và chất lượng tốt nhất.
– Thái độ làm việc chuyên nghiệp, nhanh chóng, tỉ mỉ, chính xác sẽ làm hài lòng cả những khách hàng khó tính nhất.
– Là đối tác trực tiếp của các nhà cung cấp lớn chúng tôi cam kết sẽ mang tới cho quý khách sản phẩm tấm ốp nhôm chất lượng cao với mức giá thành hợp lý và cạnh tranh nhất thị trường.
Mọi nhu cầu về Báo giá, thi công tấm ốp nhôm, tấm nhôm Aluminium quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ:
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ NỘI THẤT NHỊ HÀ
Địa chỉ: Lô C41, Khu TĐC Dương Nội, P. Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 0938 335 686 – 0913 153 619
Điện thoại: 0243.555 3580
Email: nhiha.inco@gmail.com
Website: noithatnhiha.com