Tấm ốp nhôm tấm nhôm Aluminium

Đóng góp bởi: Trịnh Liêm 127 lượt xem Đăng ngày 05/09/2024 Chia sẻ:

Tấm ốp nhôm (hay tấm nhôm Aluminium) là một trong những loại sản phẩm không còn xa lạ với người dùng Việt Nam, nó được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày như ốp trang trí bên ngoài, bên trong các tòa nhà, showroom, làm các biển quảng cáo, biển hiệu…với màu sắc và thiết kế hết sức đa dạng.

Vậy tấm ốp nhôm là gì? giá cả như thế nào? ứng dụng được những đâu? Sau đây mời quý khách cùng Nội Thất Nhị Hà chúng tôi cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

1. Tấm ốp nhôm là gì?

– Tấm ốp nhôm là một trong những vật liệu hoàn hảo trong ngành xây dựng có thể dùng để ốp mặt tiền, các biển hiệu, biển quảng cáo…với trọng lượng khá nhẹ và nhiều màu sắc cho người dùng lựa chọn.

Tấm nhôm Aluminium là tấm nhựa hợp kim được cấu tạo từ hai lớp nhôm dán kết dính với một lớp lõi nhựa bằng keo siêu bền do vậy còn có tên gọi là tấm ốp nhôm nhựa hay tấm Aluminium. Lớp lõi nhựa này là nhựa tái sinh có khả năng chống cháy tốt.

– Tấm ốp nhôm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, giúp bảo vệ bề mặt bên dưới khỏi tác động của thời tiết. Tấm ốp nhôm thường có lớp phủ bảo vệ, giữ màu sắc tươi sáng và hạn chế phai màu theo thời gian.

– Tấm nhôm nhẹ hơn so với nhiều loại vật liệu khác, dễ dàng lắp đặt và vận chuyển. Có sẵn nhiều màu sắc và kiểu dáng, tạo ra nhiều lựa chọn cho thiết kế nội thất và ngoại thất.

– Ngày nay tấm alu được sử dụng khá phổ biến trong nội thất và ngoại thất nhất là làm ốp tường hoặc vách ngăn, các biển hiệu, biển quảng cáo…

Tấm ốp nhôm Aluminium

Tấm ốp nhôm Aluminium

2. Báo giá tấm nhôm Aluminium

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại tấm Alu khác nhau với mức giá giao động từ vài trăm nghìn đồng tới cả triều đồng/tấm tùy vào độ dày, màu sắc của tấm. Nội Thất Nhị Hà chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng giá của một số loại Alu phổ biến trên thị trường để quý khách tham khảo.

BẢNG BÁO GIÁ TẤM NHÔM ALUMINIUM

STT

QUY CÁCH ĐỘ DÀY TẤM ĐỘ DÀY NHÔM

 GIÁ BÁN THAM KHẢO (vnđ)

A

Tấm nhôm alu hàng trong nhà PET

1 Kích thước: 1220x2440mm 2mm 0.06mm          250,000
EV2001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver)
EV2002 màu trắng sứ (pure white)
EV2003 màu trắng sữa (matt white)
EV2004 màu nhũ đồng, nâu đồng (bronze)
2 EV2005 màu vàng nhũ (golden) 3mm          310,000
3 EV2006 xanh ngọc (jade silver) 4mm          384,000
4 EV2007 xanh tím (dark blue) 2mm 0.10mm          352,000
5 EV2008 xanh coban (telecom blue) 3mm          410,000
6 EV2009 xanh nước biển (cambridge blue) 4mm          495,000
7 EV2010 màu đỏ (red) 3mm 0.15mm          500,000
8 EV2011 màu cam (orange) 4mm          582,000
9 EV2012 màu vàng (yellow) 5mm          675,000
10 EV2014 xanh bưu điện (post green) 3mm 0.18mm          548,000
11 EV2015 xanh viettel (finland green) 4mm          625,000
12 EV2016 màu đen (black) 5mm          710,000
13 EV2017 màu xám (munirus) 6mm          805,000
14 EV2018 xanh lá cây (grass green) 3mm 0.21mm          680,000
15 EV2019 màu hồng (rose red) 4mm          776,000
16 EV2020 nâu cà phê (coffee bronze) 5mm          899,000
B

Tấm nhôm alu hàng ngoài trời PVDF

1 Kích thước: 1220x2440mm 3mm 0.21mm          805,000
EV3001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver)
2 EV3002 màu trắng sứ (pure white) 4mm          885,000
3 EV3003 màu trắng sữa (matt white) 5mm          980,000
4 EV3005 màu vàng nhũ (golden) 6mm       1,099,000
5 EV3006 xanh ngọc (jade silver) 3mm 0.30mm          974,000
6 EV3007 xanh tím (dark blue) 4mm       1,049,000
7 EV3008 xanh coban (telecom blue) 5mm       1,145,000
8 EV3010 màu đỏ (red) 6mm       1,279,000
9 EV3012 màu vàng (yellow) 4mm 0.40mm       1,235,000
10 EV3015 xanh viettel (finland green) 5mm       1,302,000
11 EV3016 màu đen (black) 6mm       1,415,000
12 EV3017 màu xám (munirus) 4mm 0.50mm       1,389,000
13 EV3035 xanh lá cây (grass green) 5mm       1,771,000
14 EV3038 màu hồng (rose red) 6mm       1,609,000
C

Tấm ốp nhôm alu màu đặc biệt

1 Kích thước: 1220x2440mm 2mm 0.08mm 0.10mm 0.21mm 0.30mm 0.40mm 0.50mm  Liên hệ
EV2013 bạc xước (silver brushed)
EV2021 vân gỗ nhạt (walnut)
EV2024 đá đỏ (rose red)
EV2025 vân gỗ đậm (brown walnut)
EV2026 xước vàng (gold brushed)
EV2027 gỗ đỏ (red walnut) 3mm
EV2033 xước đen 4mm
D

Tấm ốp nhôm alu Trieuchen (Triều Chen) Kích thước : 1.220 mm x 2.440 mm

1 Vân Gỗ ( VG 300 – 301 ) 3mm 0.06mm          330,000
2 PE (Trang trí nội thất) 3mm 0.06mm          315,000
3mm 0.08mm          390,000
4mm          450,000
3mm 0.1mm          420,000
4mm          480,000
3mm 0.12mm          475,000
4mm          535,000
3 GH – SH –BH – AS (Sơn Xước, Sơn Nhám) 3mm 0.12mm          500,000
4mm          560,000
4 Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester ) SP 3mm 0.12mm          585,000
4mm          645,000
5 Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester ) SP : 306 – 336 – 332 3mm 0.12mm          665,000
4mm          725,000
6 Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester) SP 210- 302-308-312-324 3mm 0.2mm          740,000
4mm          800,000
7 Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester ) SP: 999 – 304 – 306 – 336 3mm 0.2mm          830,000
4mm          910,000
5mm          990,000
8 Nhôm kiếng Inox, Vàng (MR : 000 – 002 – 004) 3mm 0.2mm          935,000
4mm       1,035,000
3mm 0.3mm       1,115,000
4mm       1,215,000
9 Trang trí ngoại thất (Sơn PVDF – 2 lớp) PVDF – 210 -180 – 313 – 170 – 330 – 246 – 053 – 380 – 612 – 190 – 103 – 837 3mm 0.2mm          840,000
4mm          920,000
5mm       1,000,000
3mm 0.3mm       1,050,000
4mm       1,130,000
5mm       1,210,000
4mm 0.4mm       1,320,000
5mm       1,400,000
4mm 0.5mm       1,490,000
5mm       1,570,000
10 Trang trí ngoại thất (Sơn PVDF – 3 lớp ) PVDF –813 – 817 – 819 – 825 – 827 – 829 – 831 3mm 0.2mm          940,000
4mm       1,020,000
5mm       1,100,000
3mm 0.3mm       1,130,000
4mm       1,210,000
5mm       1,290,000
4mm 0.4mm       1,400,000
5mm       1,480,000
4mm 0.5mm       1,570,000
5mm       1,650,000
11 SP – 999 (màu đỏ) 3mm 0.3mm       1,040,000
4mm       1,120,000
5mm       1,200,000
12 PVDF – 999  (màu đỏ) 3mm 0.3mm       1,210,000
4mm       1,290,000
5mm       1,370,000
E

Tấm ốp nhôm alu Top American Tac Kích thước : 1.220 mm x 2.440 mm

1 Ngoại thất TAC – F 2 lớp (Sơn PVDF – Kynar500) F 801 – 803 – 805 – 807 – 809 – 811 – 815 – 380 – 612 – 823 – 103 – 837 3mm 0.2mm          840,000
4mm          920,000
5mm       1,000,000
3mm 0.3mm       1,050,000
4mm       1,130,000
5mm       1,210,000
4mm 0.4mm       1,320,000
5mm       1,400,000
4mm 0.5mm       1,490,000
5mm       1,570,000
2 Ngoại thất TAC – F 3 lớp (Sơn PVDF – Kynar500) F 813 – 817 – 819 – 825 – 827 – 829 – 831 3mm 0.2mm          940,000
4mm       1,020,000
5mm       1,100,000
3mm 0.3mm       1,130,000
4mm       1,210,000
5mm       1,290,000
4mm 0.4mm       1,400,000
5mm       1,480,000
4mm 0.5mm       1,570,000
5mm       1,650,000
3 Ngoại thất TAC –F (Sơn PVDF – Kynar500) F 821 (màu đỏ) 3mm 0.3mm       1,210,000
4mm       1,290,000
5mm       1,370,000
4 Ngoại thất TAC – SP (Sơn Super Polyester) 3mm 0.1mm          510,000
4mm          570,000
3mm 0.12mm          585,000
4mm          645,000
3mm 0.2mm          740,000
4mm          800,000
5 Ngoại thất TAC – SP SP 304 – 306 – 336 – 332 (Màu đỏ, cam) 3mm 0.12mm          665,000
4mm          725,000
3mm 0.2mm          830,000
4mm          910,000
6 Ngoại thất TAC – SP SP 103 – 807 – 837 – 811 (Màu Metallic) 3mm 0.12mm          630,000
4mm          680,000
3mm 0.2mm          770,000
4mm          850,000
7 Nhôm Kiếng đen (TAC – BMR) 3mm 0.2mm          935,000
4mm       1,035,000
3mm 0.3mm       1,115,000
4mm       1,215,000
8 Nhôm Kiếng Inox, vàng (TAC – WMR, YMR) 3mm 0.2mm          935,000
4mm       1,035,000
3mm 0.3mm       1,115,000
4mm       1,315,000
9 Xước, nhám (E318TEX, 3mm 0.12mm          500,000
10 334TEX, 304, 306,307) 4mm          560,000
E

Tấm ốp nhôm alu Albest Kích thước : 1.220 mm x 2.440 mm

Màu xám bạc 2001, trắng sữa 2002, vàng đồng 2005 2mm 0.05mm          179,000
3mm          207,000
Xanh bích 2008, đỏ 2010, vàng 2012, đen 2016, xanh lá non 2018… 2mm 0.06mm          225,000
3mm          290,000
Vân gỗ đỏ 2028 2mm 0.06mm          235,000
3mm          298,000

Ghi chú:

– Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT (VAT): 10%

– Hàng mới 100% theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

– Đơn giá có thể thay đổi theo thời gian và mang tính chất tham khảo, để được nghe tư vấn miễn phí và nhận báo giá trực tiếp chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0938.335.686

Bảng màu tấm ốp nhôm

Bảng màu sắc của tấm ốp Aluminium

3. Ưu điểm của tấm ốp nhôm Aluminium

– Tấm ốp nhựa có trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công lắp đặt, tấm nhôm vừa nhẹ mịn bóng không cần phải sơn bả đó chính là lợi thế, đỡ được chi phí và tạo được những thiết kế đẹp do chúng có khả năng uốn dẻo tạo thành những mái vòm, góc lượn hay cột tròn…

– Tấm có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, có khả năng chống cháy, chịu được nhiệt từ -50℃ đến 80℃.

– Tấm ốp nhôm có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, bền màu trong mọi điều kiện môi trường, không bị cong vênh, mối mọt.

– Màu sắc bắt mắt và đa dạng, có thể đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.

– Thi công lắp đặt tấm ốp nhôm nhanh chóng, dễ dàng, sạch sẽ. Giá cả phù hợp với đại đa số người dùng tại Việt Nam.

Tấm ốp nhôm

Mặt dựng bằng tấm ốp Alu ngoài trời

4. Ứng dụng của tấm ốp Aluminium trong thực tế

Trong thực tế đời sống ngày nay tấm nhôm Aluminium được sử dụng khá rộng rãi sau đây là một số ứng dụng nổi bật cụ thể như sau:

– Ốp trang trí bên trong các tòa nhà cao tầng, nhà ga, bến tàu, sân vận động….

Tấm ốp nhôm Aluminium

Tấm ốp Aluminium ngoài trời dùng cho trạm thu phí, bến xe…

Tấm ốp nhôm Aluminium

Tấm ốp Aluminium dùng cho nhà tiêu âm

– Tấm Ốp nhôm văn phòng, showroom, nhà hàng, siêu thị….

Tấm nhôm Aluminium

Tấm ốp nhôm dùng cho Showroom

Tấm ốp Alu

Tấm ốp nhôm dùng ốp văn phòng

– Tấm ốp nhôm Làm pano, biển quảng cáo, biển hiệu….

Tấm ốp Alu

Tấm nhôm Aluminium dùng làm biển hiệu

5. Đơn vị cung cấp, thi công lắp đặt tấm ốp nhôm, tấm nhôm Aluminium

Nội Thất Nhị Hà là một trong những đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, thi công mặt dựng Alu, ốp văn phòng, siêu thị, bài xe, nhà ga, bến tàu…bằng các tấm ốp nhôm uy tín, chuyên nghiệp.

– Với đội ngũ cán bộ kỹ thuật giàu kinh nghiệm, đội ngũ cán bộ sản xuất, thi công lắp đặt nhiều năm gắn bó với nghề sẽ đảm bảo mang tới cho quý khách những sản phẩm có tính thẩm mỹ và chất lượng tốt nhất.

– Thái độ làm việc chuyên nghiệp, nhanh chóng, tỉ mỉ, chính xác sẽ làm hài lòng cả những khách hàng khó tính nhất.

– Là đối tác trực tiếp của các nhà cung cấp lớn chúng tôi cam kết sẽ mang tới cho quý khách sản phẩm tấm ốp nhôm chất lượng cao với mức giá thành hợp lý và cạnh tranh nhất thị trường.

Mọi nhu cầu về Báo giá, thi công tấm ốp nhôm, tấm nhôm Aluminium quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ:

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ NỘI THẤT NHỊ HÀ

Địa chỉ: Lô C41, Khu TĐC Dương Nội, P. Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội

Hotline: 0938 335 686 – 0913 153 619

Điện thoại: 0243.555 3580

Email: nhiha.inco@gmail.com

Website: noithatnhiha.com

Chia sẻ bài viết trên:

Block "call-to-action" not found