Cùng với kính, tấm Alu cũng là một trong những sản phẩm khá quen thuộc với người dùng tại Việt Nam. Với nhiều kích thước, hình dáng và chủng loại khác nhau tấm Aluminium được sử dụng rộng rãi trong thiết kế nội và ngoại thất. Với những đặc trưng riêng tấm Aluminium có thể được sử dụng để làm mái che, làm vách ngăn, ốp tường, biển quảng cáo….ở nhiều công trình khác nhau với tính thẩm mĩ và độ bền cao.
Vậy tấm Aluminium là gì? có bao nhiêu loại alu? Giá cả các loại aluminium? Nội Thất Nhị Hà chúng tôi xin mời quý khách hàng tìm hiểu qua bài viết sau đây.
Ứng dụng của tấm Alu trong thực tế
1. Tấm Alu là gì?
– Tấm Alu hay tấm Aluminium hay tấm nhôm Aluminium composite panel là tấm nhựa hợp kim được cấu tạo từ hai lớp nhôm dán kết dính với một lớp lõi nhựa bằng keo siêu bền, lớp lõi nhựa này là nhựa tái sinh có khả năng chống cháy tốt.
– Chi tiết cấu tạo từng lớp như sau:
+ Màng bảo vệ bề mặt: lớp này có tác dụng bảo vệ cho lớp nhôm trên bề mặt luôn mới và không bị trầy xước cũng như cóc khả năng chống lại các tác động trực tiếp từ thời tiết như mưa, nắng…lên tấm nhôm Aluminium composite panel.
+ Lớp nhôm ngoài: lớp nhôm này được phủ trên bề mặt bởi lớp sơn PE (đối với sản phẩm dùng trong nhà) hoặc lớp PVDF (đối với sản phẩm sử dụng ngoài trời) và được kết dính với lớp nhựa lõi bên trong bởi một lớp keo kết dính cao phân tử siêu bền.
Biển hiệu sử dụng tấm Alu ngoài trời
+ Lớp lõi nhựa: được làm từ nhựa Polyethylene (HDPE)
+ Lớp nhôm đế: lớp này cũng được phủ bởi một lớp sơn có tác dụng chống oxy hóa bảo vệ vật liệu từ bên trong. Lớp nhôm đế này cũng được kết dính với lõi nhựa bằng keo dính cao phân tử.
– Với trọng lượng nhẹ có khả năng chống ồn, chống nóng, chống ăn mòn và chống cháy vô cùng hiệu quả, đặc biệt việc lắp đặt khá dễ dàng và nhanh chóng. Các tấm nhôm Aluminium còn có nhiều màu sắc khác nhau do đó dễ dàng đáp ứng được sở thích khác nhau của từng người.
– Ngày nay tấm nhôm aluminium được sử dụng khá phổ biến trong nội thất và ngoại thất nhất là làm ốp tường hoặc vách ngăn, các biển hiệu, biển quảng cáo…
2. Báo giá tấm Alu
Tấm Alu có nhiều thương hiệu khác nhau, ngoài ra còn được phân chia thành những loại alu chuyên dùng cho các sản phẩm trong nhà hoặc ngoài trời với những đặc trưng riêng khác nhau. Do đó khi quý khách có nhu cầu về tấm nhôm Aluminium thường rất băn khoăn không biết đơn giá của tấm nhôm aluminium như thế nào, có đắt hay không? Sau đây Nội Thất Nhị Hà chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá của một số loại alu phổ biến trên thị trường để quý khách tham khảo khi có nhu cầu.
Tấm alu ốp ngoài tòa nhà
2.1. Đơn giá 1 tấm Alu
Đơn giá 1 tấm alu là bao nhiêu chắc hẳn là thắc mắc của không ít khách hàng khi có nhu cầu sử dụng các tấm nhôm aluminium cho các công trình của mình. Với vấn đề này quý khách hoàn toàn có thể yên tâm bởi giá cả alu trên thị trường khá hợp lý so với các vậy liệu khác cùng chức năng.
Giá cả alu phù hợp với hầu hết điều kiện kinh tế của khách hàng tại Việt Nam. Tùy thuộc vào kích thước, màu sắc, độ dày, đặc điểm mẫu mã riêng của từng tấm mà các nhà cung cấp sẽ có mức giá cụ thể và phù hợp cho quý khách.
Khi quý khách có nhu cầu về tấm nhôm Aluminium nên tìm hiểu kỹ lưỡng và yêu cầu đơn vị cung cấp tư vấn bảng báo giá chính xác để có thể tham khảo thông tin và đưa ra quyết định lựa chọn tốt nhất.
Tấm Alu được sử dụng làm mái tại các trạm thu phí
2.2. Báo giá tấm aluminium Alcorest
Alcorest là một thương hiệu của Việt Nam nổi tiếng hàng đầu với các sản phẩm tấm alu. Với nhiều người dùng tại Việt Nam nhắc tới tấm Alu mọi người thường nghĩ ngay tới những sản phẩm Alu mang thương hiệu Alcorest.
Những tấm Alu của Alcorest được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, ứng dụng kỹ thuật tiên tiến do đó có khả năng chống bào mòn, chống oxy hóa, chống cháy, chống ồn, chống phai màu cực kỳ tốt. Đặc biệt không cong vênh và có độ bền cao phù hợp với điều kiện thời tiết của nóng ẩm của Việt Nam, có thể sử dụng cho nhiều công trình có tính chất khác nhau.
THAM KHẢO BẢNG GIÁ ALU ALCOREST HÀNG THÔNG THƯỜNG
STT |
Mã màu |
Độ dày tấm |
Độ dày nhôm | Giá bán (vnđ) | ||
1020×2040 | 1220×2440 |
1500×3000 |
||||
A |
Tấm Alu Alcorest màu thông thường hàng trong nhà (PET) |
|||||
1 | EV2001÷ 2012
EV2014÷ 2020 |
2mm | 0.06mm |
248,000 |
||
3mm |
314,000 |
|||||
4mm |
384,000 |
|||||
2 | EV2001÷ 2012
EV2014÷ 2020, 2022, 2031, 20AG |
2mm | 0.10mm |
247,000 |
352,000 |
|
3mm |
410,000 |
|||||
4mm |
498,000 |
|||||
5mm |
596,000 |
|||||
3 | EV2038 | 3mm | 0.12mm |
447,000 |
||
4mm |
501,000 |
|||||
5mm |
589,000 |
|||||
4 | EV2001, 2002 | 3mm | 0.15mm |
500,000 |
||
4mm |
584,000 |
|||||
5mm |
676,000 |
|||||
5 | EV2001÷ 2008, 2010÷ 2012, 2014÷ 2018 | 3mm | 0.18mm |
550,000 |
829,000 |
|
4mm |
626,000 |
947,000 |
||||
5mm |
712,000 |
1,075,000 |
||||
6mm |
806,000 |
1,221,000 |
||||
6 | EV2001,2002,2022 | 3mm | 0.21mm |
680,000 |
1,027,000 |
|
4mm |
778,000 |
1,175,000 |
||||
5mm |
900,000 |
1,360,000 |
||||
B |
Tấm Alu Alcorest màu thông thường hàng ngoài trời (PVDF) |
|||||
1 |
EV3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3007, 3008, 3010, 3011, 3012, 3015, 3016, 3017, 3035 | 3mm | 0.21mm |
564,000 |
808,000 |
1,220,000 |
4mm |
620,000 |
886,000 |
1,399,000 |
|||
5mm |
982,000 |
1,484,000 |
||||
6mm |
1,099,000 |
1,662,000 |
||||
2 |
EV3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017 | 3mm | 0.30mm |
976,000 |
1,474,000 |
|
4mm |
1,050,000 |
1,588,000 |
||||
5mm |
1,148,000 |
1,735,000 |
||||
6mm |
1,280,000 |
1,935,000 |
||||
3 |
EV3001, 3002, 3003 | 4mm | 0.40mm |
1,235,000 |
1,867,000 |
|
5mm |
1,304,000 |
1,970,000 |
||||
6mm |
1,415,000 |
2,141,000 |
||||
4 |
EV3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2 | 4mm | 0.05mm |
1,390,000 |
2,100,000 |
|
5mm |
1,473,000 |
2,225,000 |
||||
6mm |
1,610,000 |
2,435,000 |
Ngoài Alu Alcorest hàng thông thường nêu trên còn có một số hàng đặc biệt như sau:
THAM KHẢO BẢNG GIÁ ALU ALCOREST HÀNG ĐẶC BIỆT
STT |
Màu | Mã màu | Độ dày tấm | Độ dày nhôm | Giá bán (vnđ) | |
1220×2440 |
1500×3000 |
|||||
Tấm Alu Alcorest hàng đặc biệt |
||||||
1 |
PET vân gỗ | EV2021 – gỗ nhạt
EV2025 – gỗ nâu EV2028 – Gỗ đỏ EV2040 – Gỗ vàng đậm |
2mm | 0.06mm |
292,000 |
|
3mm |
351,000 |
|||||
4mm |
423,000 |
|||||
2 |
PET nhôm xước | EV2013 – Xước bạc EV2023 – Xước Hoa EV2026 – Xước vàng | 2mm | 0.06mm |
347,000 |
|
3mm |
405,000 |
|||||
4mm |
486,000 |
|||||
2mm | 0.80mm |
362,000 |
||||
3mm |
420,000 |
|||||
4mm |
502,000 |
|||||
2mm | 0.10mm |
374,000 |
||||
3mm |
432,000 |
|||||
4mm |
518,000 |
|||||
EV2033 – Xước đen | 2mm | 0.80mm |
378,000 |
|||
3mm |
435,000 |
|||||
4mm |
522,000 |
|||||
2mm | 0.10mm |
385,000 |
||||
3mm |
445,000 |
|||||
4mm |
534,000 |
|||||
EV2013, EV2026 | 3mm | 0.21mm |
715,000 |
1,082,000 |
||
4mm |
795,000 |
1,202,000 |
||||
3 |
PET vân đá | EV 2024 – Đá đỏ | 2mm | 0.08mm |
358,000 |
|
3mm |
414,000 |
|||||
4mm |
495,000 |
|||||
4 |
PET nhôm gương | EV2039 – gương trắng EV2027 – gương trắng EV2034 – Gương đen | 3mm | 0.15mm |
710,000 |
|
4mm |
800,000 |
|||||
3mm | 0.30mm |
1,100,000 |
||||
4mm |
1,200,000 |
|||||
EV2032/EV2030 – gương vàng | 3mm | 0.15mm |
710,000 |
|||
4mm |
800,000 |
|||||
3mm | 0.30mm |
1,180,000 |
||||
4mm |
1,280,000 |
|||||
5 |
PET màu bóng | GV (2002, 2008, 2010, 2011, 2012, 2016, 2018, 2019) | 2mm | 0.08mm |
301,000 |
|
3mm |
350,000 |
|||||
4mm |
435,000 |
|||||
4mm | 0.10mm |
420,000 |
||||
5mm |
510,000 |
Ghi chú:
– Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT: 10%
– Hỗ trợ vận chuyển tùy thuộc vào số lượng đặt hàng và địa điểm giao hàng
– Báo giá có thể thay đổi theo thời gian thực và chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách có nhu cầu về tấm Alu xin vui lòng liên hệ với Nội Thất Nhị Hà chúng tôi theo số hotline: 0938.335.686 để được tư vấn kỹ thuật và báo giá.
Tấm alu ốp showroom sang trọng
2.3. Báo giá tấm Alu Composite
Tấm alu Composite là loại alu có lõi làm bằng nhựa composite bên trong và được bao bọc bởi các tấm nhôm mỏng bên ngoài. Do đặc điểm cấu tạo này mà nó được gọi là tấm Aluminium composite hay Alu nhựa.
Tấm alu nhựa composite có đặc tính nổi bật về độ bền, an toàn và có khả năng vệ sinh sạch sẽ một cách dễ dàng. Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, chịu nhiệt từ 500℃- 600℃ và dẫn nhiệt gấp 3 lần thép.
THAM KHẢO BẢNG GIÁ ALU COMPOSITE
STT |
Quy cách | Độ dày tấm | Độ dày nhôm |
Giá bán (vnđ) |
B |
Tấm ốp nhôm alu Trieuchen Kích thước : 1.220 mm x 2.440 mm |
|||
1 |
Vân Gỗ ( VG 300 – 301 ) | 3mm | 0.06mm |
330,000 |
2 |
PE (Trang trí nội thất) | 3mm | 0.06mm |
315,000 |
3mm | 0.08mm |
390,000 |
||
4mm |
450,000 |
|||
3mm | 0.1mm |
420,000 |
||
4mm |
480,000 |
|||
3mm | 0.12mm |
475,000 |
||
4mm |
535,000 |
|||
3 |
GH – SH –BH – AS (Sơn Xước, Sơn Nhám) | 3mm | 0.12mm |
500,000 |
4mm |
560,000 |
|||
4 |
Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester ) SP | 3mm | 0.12mm |
585,000 |
4mm |
645,000 |
|||
5 |
Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester ) SP : 306 – 336 – 332 | 3mm | 0.12mm |
665,000 |
4mm |
725,000 |
|||
6 |
Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester) SP 210- 302-308-312-324 | 3mm | 0.2mm |
740,000 |
4mm |
800,000 |
|||
7 |
Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester ) SP: 999 – 304 – 306 – 336 | 3mm | 0.2mm |
830,000 |
4mm |
910,000 |
|||
5mm |
990,000 |
|||
8 |
Nhôm kiếng Inox, Vàng (MR : 000 – 002 – 004) | 3mm | 0.2mm |
935,000 |
4mm |
1,035,000 |
|||
3mm | 0.3mm |
1,115,000 |
||
4mm |
1,215,000 |
|||
9 |
Trang trí ngoại thất (Sơn PVDF – 2 lớp) PVDF – 210 -180 – 313 – 170 – 330 – 246 – 053 – 380 – 612 – 190 – 103 – 837 | 3mm | 0.2mm |
840,000 |
4mm |
920,000 |
|||
5mm |
1,000,000 |
|||
3mm | 0.3mm |
1,050,000 |
||
4mm |
1,130,000 |
|||
5mm |
1,210,000 |
|||
4mm | 0.4mm |
1,320,000 |
||
5mm |
1,400,000 |
|||
4mm | 0.5mm |
1,490,000 |
||
5mm |
1,570,000 |
|||
10 |
Trang trí ngoại thất (Sơn PVDF – 3 lớp ) PVDF –813 – 817 – 819 – 825 – 827 – 829 – 831 | 3mm | 0.2mm |
940,000 |
4mm |
1,020,000 |
|||
5mm |
1,100,000 |
|||
3mm | 0.3mm |
1,130,000 |
||
4mm |
1,210,000 |
|||
5mm |
1,290,000 |
|||
4mm | 0.4mm |
1,400,000 |
||
5mm |
1,480,000 |
|||
4mm | 0.5mm |
1,570,000 |
||
5mm |
1,650,000 |
|||
11 |
SP – 999 (màu đỏ) | 3mm | 0.3mm |
1,040,000 |
4mm |
1,120,000 |
|||
5mm |
1,200,000 |
|||
12 |
PVDF – 999 (màu đỏ) | 3mm | 0.3mm |
1,210,000 |
4mm |
1,290,000 |
|||
5mm |
1,370,000 |
Ghi chú:
– Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT: 10%
– Hỗ trợ vận chuyển tùy thuộc vào số lượng đặt hàng và địa điểm giao hàng
– Báo giá có thể thay đổi theo thời gian thực và chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách có nhu cầu về tấm Alu xin vui lòng liên hệ với Nội Thất Nhị Hà chúng tôi theo số hotline: 0938.335.686 để được tư vấn kỹ thuật và báo giá.
2.4. Báo giá tấm Alu trong nhà
Ngoài các loại Alu nói trên còn một số loại Alu trong nhà khác để cho quý khách có thêm sự lựa chọn khi có nhu cầu. Quý khách có thể tham khảo bảng giá dưới đây.
THAM KHẢO BẢNG GIÁ TẤM ALU TRONG NHÀ
STT | Quy cách | Độ dày tấm | Độ dày nhôm | Giá bán (vnđ) |
A | Tấm nhôm alu hàng trong nhà PET | |||
1 | Kích thước: 1220x2440mm | 2mm | 0.06mm | 250,000 |
EV2001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) | ||||
EV2002 màu trắng sứ (pure white) | ||||
EV2003 màu trắng sữa (matt white) | ||||
EV2004 màu nhũ đồng, nâu đồng (bronze) | ||||
2 | EV2005 màu vàng nhũ (golden) | 3mm | 0.06mm | 310,000 |
3 | EV2006 xanh ngọc (jade silver) | 4mm | 384,000 | |
4 | EV2007 xanh tím (dark blue) | 2mm | 0.10mm | 352,000 |
5 | EV2008 xanh coban (telecom blue) | 3mm | 410,000 | |
6 | EV2009 xanh nước biển (cambridge blue) | 4mm | 495,000 | |
7 | EV2010 màu đỏ (red) | 3mm | 0.15mm | 500,000 |
8 | EV2011 màu cam (orange) | 4mm | 582,000 | |
9 | EV2012 màu vàng (yellow) | 5mm | 675,000 | |
10 | EV2014 xanh bưu điện (post green) | 3mm | 0.18mm | 548,000 |
11 | EV2015 xanh viettel (finland green) | 4mm | 625,000 | |
12 | EV2016 màu đen (black) | 5mm | 710,000 | |
13 | EV2017 màu xám (munirus) | 6mm | 805,000 | |
14 | EV2018 xanh lá cây (grass green) | 3mm | 0.21mm | 680,000 |
15 | EV2019 màu hồng (rose red) | 4mm | 776,000 | |
16 | EV2020 nâu cà phê (coffee bronze) | 5mm | 899,000 | |
B | Tấm ốp nhôm alu Albest Kích thước : 1.220 mm x 2.440 mm | |||
1 | Màu xám bạc 2001, trắng sữa 2002, vàng đồng 2005 | 2mm | 0.05mm | 168,000 |
3mm | 207,000 | |||
2 | Xanh bích 2008, đỏ 2010, vàng 2012, đen 2016, xanh lá non 2018… | 2mm | 0.06mm | 225,000 |
3mm | 290,000 | |||
3 | Vân gỗ đỏ 2028 | 2mm | 0.06mm | 235,000 |
3mm | 298,000 |
Ghi chú:
– Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT: 10%
– Hỗ trợ vận chuyển tùy thuộc vào số lượng đặt hàng và địa điểm giao hàng
– Báo giá có thể thay đổi theo thời gian thực và chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách có nhu cầu về tấm Alu xin vui lòng liên hệ với Nội Thất Nhị Hà chúng tôi theo số hotline: 0938.335.686 để được tư vấn kỹ thuật và báo giá.
2.5. Báo giá tấm aluminium ngoài trời
Ngoài một số loại Alu dùng trang trí ngoại thất nêu trên còn một số loại Alu dùng trang trí ngoại thất sau đây để quý khách hàng tham khảo khi có nhu cầu.
THAM KHẢO BẢNG GIÁ ALU NGOÀI TRỜI
STT | Quy cách | Độ dày tấm | Độ dày nhôm | Giá bán (vnđ) |
A | Tấm nhôm alu hàng ngoài trời PVDF (kích thước 1220 x 2240) | |||
1 | EV3001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) | 0.21mm | 805,000 | |
2 | EV3002 màu trắng sứ (pure white) | 4mm | 885,000 | |
3 | EV3003 màu trắng sữa (matt white) | 5mm | 980,000 | |
4 | EV3005 màu vàng nhũ (golden) | 6mm | 1,099,000 | |
5 | EV3006 xanh ngọc (jade silver) | 3mm | 0.30mm | 974,000 |
6 | EV3007 xanh tím (dark blue) | 4mm | 1,049,000 | |
7 | EV3008 xanh coban (telecom blue) | 5mm | 1,145,000 | |
8 | EV3010 màu đỏ (red) | 6mm | 1,279,000 | |
9 | EV3012 màu vàng (yellow) | 4mm | 0.40mm | 1,235,000 |
10 | EV3015 xanh viettel (finland green) | 5mm | 1,302,000 | |
11 | EV3016 màu đen (black) | 6mm | 1,415,000 | |
12 | EV3017 màu xám (munirus) | 4mm | 0.50mm | 1,389,000 |
13 | EV3035 xanh lá cây (grass green) | 5mm | 1,771,000 | |
14 | EV3038 màu hồng (rose red) | 6mm | 1,609,000 | |
B | Tấm ốp nhôm alu Top American Tac Kích thước 1.220 mm x 2.440 mm | |||
1 | Ngoại thất TAC – F 2 lớp (Sơn PVDF – Kynar500) F 801 – 803 – 805 – 807 – 809 – 811 – 815 – 380 – 612 – 823 – 103 – 837 | 3mm | 0.2mm | 840,000 |
4mm | 920,000 | |||
5mm | 1,000,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,050,000 | ||
4mm | 1,130,000 | |||
5mm | 1,210,000 | |||
4mm | 0.4mm | 1,320,000 | ||
5mm | 1,400,000 | |||
4mm | 0.5mm | 1,490,000 | ||
5mm | 1,570,000 | |||
2 | Ngoại thất TAC – F 3 lớp (Sơn PVDF – Kynar500) F 813 – 817 – 819 – 825 – 827 – 829 – 831 | 3mm | 0.2mm | 940,000 |
4mm | 1,020,000 | |||
5mm | 1,100,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,130,000 | ||
4mm | 1,210,000 | |||
5mm | 1,290,000 | |||
4mm | 0.4mm | 1,400,000 | ||
5mm | 1,480,000 | |||
4mm | 0.5mm | 1,570,000 | ||
5mm | 1,650,000 | |||
3 | Ngoại thất TAC –F (Sơn PVDF – Kynar500) F 821 (màu đỏ) | 3mm | 0.3mm | 1,210,000 |
4mm | 1,290,000 | |||
5mm | 1,370,000 | |||
4 | Ngoại thất TAC – SP (Sơn Super Polyester) | 3mm | 0.1mm | 510,000 |
4mm | 570,000 | |||
3mm | 0.12mm | 585,000 | ||
4mm | 645,000 | |||
3mm | 0.2mm | 740,000 | ||
4mm | 800,000 | |||
5 | Ngoại thất TAC – SP SP 304 – 306 – 336 – 332 (Màu đỏ, cam) | 3mm | 0.12mm | 665,000 |
4mm | 725,000 | |||
3mm | 0.2mm | 830,000 | ||
4mm | 910,000 | |||
6 | Ngoại thất TAC – SP SP 103 – 807 – 837 – 811 (Màu Metallic) | 3mm | 0.12mm | 630,000 |
4mm | 680,000 | |||
3mm | 0.2mm | 770,000 | ||
4mm | 850,000 | |||
7 | Nhôm Kiếng đen (TAC – BMR) | 3mm | 0.2mm | 935,000 |
4mm | 1,035,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,115,000 | ||
4mm | 1,215,000 | |||
8 | Nhôm Kiếng Inox, vàng (TAC – WMR, YMR) | 3mm | 0.2mm | 935,000 |
4mm | 1,035,000 | |||
3mm | 0.3mm | 1,115,000 | ||
4mm | 1,315,000 | |||
9 | Xước, nhám (E318TEX, | 3mm | 0.12mm | 500,000 |
10 | 334TEX, 304, 306,307) | 4mm | 560,000 |
Ghi chú:
– Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT: 10%
– Hỗ trợ vận chuyển tùy thuộc vào số lượng đặt hàng và địa điểm giao hàng
– Báo giá có thể thay đổi theo thời gian thực và chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách có nhu cầu về tấm Alu xin vui lòng liên hệ với Nội Thất Nhị Hà chúng tôi theo số hotline: 0938.335.686 để được tư vấn kỹ thuật và báo giá.
Tấm Alu ngoài trời dùng ốp tường ngoài showroom
3. Tấm Aluminium có mấy màu
Để đáp ứng được nhu cầu về màu sắc của nhiều đối tượng khách hàng, tấm nhôm Aluminium cũng có rất nhiều màu sắc khác nhau để cho quý khách hàng lựa chọn. Sau đây là một số màu sắc phổ biến của alu trong thực tế.
3.1. Tấm Aluminium vân gỗ
Tấm Alu vân gỗ với 03 màu vân gỗ khác nhau cho quý khách lựa chọn đó là vân gỗ đỏ, vân gỗ đậm và vân gỗ nhạt. Từ lâu gỗ luôn là sự lựa chọn cho nhiều không gian thiết kế khác nhau đặc biệt trong các công trình mang kiến trúc cổ điển và bán cổ điển.
Màu vân gỗ mang đến cho chúng ta một không gian với cảm giác cực kỳ ấm áp do đó khi lựa chọn sử dụng các tấm Alu thì cũng ta không thể bỏ qua màu vân gỗ.
Các tấm nhôm Aluminium vân gỗ được thiết kế với các đường gân, màu sắc giống hệt như chất liệu gỗ thật do đó nếu dùng trang trí sẽ vô cùng tiết kiệm. Chi phí sử dụng tấm Alu vân gỗ chắc chắn sẽ thấp hơn rất nhiều so với dùng gỗ tự nhiên.
3.2. Tấm Alu giả đá
Tấm nhôm nhựa Aluminium giả đá là sản phẩm có màu sắc vân đá vừa cổ điển vừa sang trọng, phù hợp để sử dụng trang trí trong nhà. Màu vân đá chứa đựng nhiều yếu tố phong thủy, mang nhiều ý nghĩa về tài lộc, hưng thịnh.
Cũng với các loại màu sắc khác tấm nhôm nhựa alu vân đá cũng được nhiều khách hàng lựa chọn để trang trí cho các công trình của mình nhằm mang đến sự may mắn, tài lộc và hạnh phúc cho gia đình.
Alu màu vân gỗ, vân đá
3.3. Tấm Aluminium trắng
Cùng với màu đen, màu trắng là tông màu cơ bản dễ sử dụng nhất và cũng là màu phổ biến nhất mà chúng ta có thể bắt gặp ở bất cứ đâu.
Màu trắng là tông màu không bao giờ bị lỗi thời, cực kì tinh tế và sang trọng, dễ dàng phối hợp với tất cả các tông màu khác trong trang trí nội thất và ngoại thất mà không bị lệch tông. Chính vì thế nếu trong trang trí nội – ngoại thất nếu chúng ta không sử dụng tông trắng thì thật là thiếu sót.
Đối với tấm nhôm nhựa alu trắng cũng được khá nhiều khách hàng lựa chọn làm các sản phẩm trang trí nội – ngoại thất cho các công trình của mình. Khi sử dụng alu màu trắng thì tất cả các tông màu khác đều có thể nổi bật một cách dễ dàng.
Tấm nhôm alu màu trắng sứ là một trong những sản phẩm được nhiều khách hàng lựa chọn, với 80% là sắc trắng còn 20% là lai tạp giữa nhiều màu sắc khác nhau đã tạo ra màu trắng sứ vô cùng độc đáo, trang nhã và thanh lịch.
Tấm Alu trắng sứ nền nã, thanh lịch và tinh tế, không trắng toát mà cũng không quá mờ đục hợp nhãn quang của nhiều người, mang đến những giá trị thiết thực khi trang trí trong nhà hay làm biển hiệu quảng cáo ngoài trời.
3.4. Tấm Aluminium trắng sữa
Ngoài màu trắng sứ tấm Alu còn có thêm một màu trắng nữa đó là tấm nhôm nhựa Alu màu trắng sữa, tùy vào nhu cầu sử dụng của từng khách hàng mà nhà sản xuất sẽ cung cấp tấm aluminium màu trắng sữa với nhiều độ dày cùng kích thước tiêu chuẩn là 1220×2440.
Giá của các tấm alu màu trắng sữa phụ thuộc vào độ dày của lớp nhôm hoặc lớp nhựa hay căn cứ vào một số yêu cầu khác của khách hàng nhà sản xuất sẽ có mức báo giá cụ thể.
Alu màu trắng và màu trắng sữa
3.5. Tấm Alu trong suốt
Tấm Alu trong suốt có độ xuyên sáng lên tới 80% thường được sử dụng làm biển hiệu, bảng hiệu, logo, các kệ để hàng…với độ dày tấm từ 1.5mm – 15mm, kích thước tấm tiêu chuẩn là 1220x2440mm.
3.6. Tấm Alu vàng gương
Tấm Alu vàng gương với bề mặt màu vàng bóng như gương lấp lánh sang trọng với độ tương phản cao. Những tấm nhôm nhựa aluminium vàng gương thường phù hợp để làm biển hiệu, biển Quảng cáo cho những nơi cần tạo được sự thu hút và chú ý đối với khách hàng như các quán karaoke, beer club, bar…
Loại alu này thường có tính thẩm mỹ cao, bền đẹp, giá cả hợp lý đo đó có thể sử dụng trong cả thiết kế nội và ngoại thất.
3.7. Tấm Aluminium gương trắng
Tấm nhôm nhựa alu gương trắng với bề mặt được tráng một chất liệu làm cho tấm alu trở nên trắng bóng, lấp lánh mang đến nhiều giá trị trong thiết kế, giúp tạo sự nổi bật, gây chú ý với mọi người.
Khác với tấm nhôm nhựa Alu gương đen hoặc gương vàng chúng ta có thể thấy tấm alu gương trắng được sử dụng khá rộng rãi với nhiều ứng dụng khác nhau như: làm quầy kệ trưng bày trong showroom, biển quảng cáo, ốp tường, biển hiệu cửa hàng, công ty….
Sử dụng alu gương trắng rất dễ tạo hình, không bị bong tróc, chống thấm, chống ăn mòn tốt…do đó quý khách hoàn toàn có thể yên tâm khi sử dụng tấm alu gương trắng cho các biển hiệu ngoài trời.
Biển hiệu bằng Alu vàng gương
3.8. Tấm Aluminium gương đen
Các tấm Alu gương đen mang lại nét đẹp sang trọng, tinh tế, đối với các bảng hiệu quảng cáo sử dụng tấm alu gương đen thì sẽ trở nên cực kỳ nổi bật và cao cấp hơn hẳn so với những biển quảng cáo bên cạnh. Các thông tin trên biển sẽ phản chiếu rõ ràng, sắc nét tạo được dấu ấn riêng biệt cho cửa hàng.
Tấm Aluminium gương đen thường có độ dày từ 3mm-4mm và độ dày nhôm khoảng 0.3mm với kích thước tiêu chuẩn của tấm là 1220x2440mm có thể sử dụng cả trong nhà lẫn ngoài trời.
3.9. Tấm Alu màu đen
Màu đen là màu đối lập với màu trắng, nó cũng là một màu sắc khá quen thuộc tuy nhiên nếu sử dụng trong trang trí nội thất thì các tấm Alu màu đen rất ít khi được sử dụng mà thay vào đó khách thường lựa chọn sử dụng những màu tươi sáng và nổi bật khác để tạo điểm nhấn và nét độc đáo.
Các tấm nhôm nhựa Alu màu đen chủ yếu được sử dụng rộng rãi ở các nhà máy, xưởng sản xuất, nhà kho…để đảm bảo yếu tố vệ sinh.
Các tấm nhôm alu với tông màu đen cũng có nhiều kích thước, độ dày khác nhau, có cả loại dùng trong nhà hoặc ngoài trời cho quý khách hàng lựa chọn.
3.10. Tấm Alu màu vàng
Màu vàng là gam màu tươi trẻ, thu hút và có độ tươi cao trong hệ màu của alu. Sở hữu màu sắc sang trọng, đẹp mắt, nổi bật sản phẩm này được rất nhiều người ưa thích và lựa chọn để thi công cho công trình của mình.
Với nhiều thiết kế đa dạng, kiểu dáng độc đáo, tấm aluminium màu vàng được ứng dụng linh hoạt trong nhiều kiểu công trình và dự án khác nhau. Điển hình, có thể kể đến như: làm bảng hiệu quảng cáo, poster, banner, trang trí nội thất, ốp mặt dựng tòa nhà…
Bảng một số màu alu cơ bản
3.11. Tấm Alu màu xanh
Tấm Alu màu xanh với nhiều tông màu khác nhau cho khách hàng lựa chọn như xanh tím, xanh coban, xanh nước biển, xanh bưu điện, xanh lá cây, xanh ngọc, xanh viettel cho khách hàng lựa chọn.
Tông xanh mang nhiều ý nghĩa phong thủy cũng nhiều giá trị nghệ thuật do đó nó là màu sắc không thể thiếu trong bất cứ lĩnh vực trang trí, thiết kế nào.
Với sự pha trộn tinh tế màu xanh có rất nhiều tông khác nhau có thể sử dụng làm biển quảng cáo, ốp mặt dựng, làm trần nhà hay trang trí nội thất đều tạo được vẻ đẹp riêng.
3.12. Tấm Alu màu ghi
Màu ghi là tông màu lạnh, đầy mới mẻ, thanh lịch và trang nhã, dễ phối hợp với các tông màu khác. Alu màu ghi có thể được sử dụng để trang trí tường nhà, trường học, văn phòng làm việc, các địa điểm sản xuất, các triển lãm giới thiệu sản phẩm, văn phòng giao dịch…với nhiều phong cách khác nhau.
3.13. Tấm Alu màu đỏ
Alu màu đỏ là một trong những gam màu nóng, tươi trẻ khỏe khoắn và năng động, từ màu đỏ truyền thống cùng với sự pha trộn với các màu khác chúng ta có thể tạo ra nhiều màu đỏ với các tông khác nhau cho người dùng lựa chọn như: đỏ truyền thống, đỏ đô, đỏ cam…
Alu màu đỏ thường được sử dụng nhiều trong trang trí nội thất ở các trung tâm dành cho giới trẻ, sôi động bởi nó luôn thu hút người xem.
Mái sảnh ốp Alu ngoài trời
4. Tấm Alu có mấy loại
Alu có rất nhiều loại khác nhau, tùy theo nhu cầu, mục đích và vị trí lắp đặt quý khách sẽ có những lựa chọn phù hợp. Để lựa chọn alu phù hợp với mục đích sử dụng quý khách có thể tham khảo một số loại sau đây:
4.1. Tấm Aluminium trong nhà
Tấm aluminium trong nhà là loại alu có cấu tạo chỉ phù hợp sử dụng làm những sản phẩm bên trong nhà, nơi ít chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi các yếu tố thời tiết như mưa, nắng. Tấm aluminium trong nhà không có tác dụng quá cao về khả năng chống chọi với thời tiết mà cơ bản chỉ chống thấm, chống nóng và cách âm tốt.
Ứng dụng chính của alu trong nhà thường dùng để trang trí nội thất do đó độ dày tối đa của tấm aluminium trong nhà thường chỉ 3mm với độ dày lớp nhôm khoảng 0.06mm – 0.1mm.
Tấm Aluminium trong nhà thường mỏng và yếu do đó so với tấm alu ngoài trời thì thường có mức chi phí thấp hơn.
Sử dụng tấm Alu trong nhà ốp tường
4.2. Tấm Aluminium ngoài trời
Tấm Aluminium ngoài trời là loại Alu có cấu tạo phù hợp sử dụng cho các sản phẩm ngoài trời nơi phải chịu sự tác động trực tiếp của các yếu tố thời tiết như gió bão, mưa, nắng. Tấm Alu ngoài trời thường xuyên được sử dụng làm bảng hiệu, mái che, ốp bề mặt ngoài của công trình…
So với Alu trong nhà, tấm Aluminium ngoài trời có độ dày tấm tối đa là 4mm với độ dày lớp nhôm tối đa lên đến 0.21mm. Sản phẩm alu ngoài trời có nhiều sự lựa chọn về màu sắc cho khách hàng, đặc biệt Aluminum ngoài trời có bề mặt khá phẳng, cứng, trọng lượng khá nhẹ và cực kỹ tiện dụng.
Tấm Aluminium ngoài trời có khả năng chống ăn mòn, chống thấm nước, có độ bền cao, chịu được tác động của ánh nắng mặt trời, mưa gió và các tác động của yếu tố thời tiết khác.
Cũng bởi các đặc tính và mức độ khó trong việc thiết kế, lắp đặt mà giá thành của tấm alu ngoài trời thường đắt hơn so với tấm aluminium trong nhà. Cùng với đó là chi phí thi công lắp đặt cũng cao hơn nhưng chất lượng và hiệu quả đảm bảo tương xứng với mức phí đầu tư mà bạn đã bỏ ra.
Độ bền của alu ngoài trời là rất cao, khả năng chịu được những ảnh hưởng tiêu cực từ thời tiết là rất lớn. Nhìn chung, cả tấm aluminium trong nhà và ngoài trời đều có những đặc điểm nổi bật riêng cùng các ứng dụng nổi bật của nó.
Tùy vào mục đích và vị trí lắp đặt Quý khách hàng có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp với công trình của mình.
Ốp tường mặt tiền Alu ngoài trời
4.3. Tấm Aluminium nhựa
Tấm alu nhựa là loại alu có lõi làm bằng nhựa composite bên trong và được bao bọc bởi các tấm nhôm mỏng bên ngoài. Do đặc điểm cấu tạo này mà nó được gọi là tấm Aluminium nhựa.
Tấm aluminium nhựa composite có đặc tính nổi bật về độ bền, an toàn và có khả năng vệ sinh sạch sẽ một cách dễ dàng. Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, chịu nhiệt từ 500℃- 600℃ và dẫn nhiệt gấp 3 lần thép. Trọng lượng vô cùng nhẹ do vậy có thể dùng làm tấm cách nhiệt, cách âm hay ốp bề mặt.
So sánh trọng lượng của một tấm aluminium nhựa và một tấm nhôm đặc có cùng kích thước chung ta thấy trọng lượng của tấm alu chỉ nặng bằng ½ trọng lượng của tấm nhôm đặc. Không chỉ thế khả năng chống ca đập, chống vỡ, rạn nứt, độ láng dày của lớp sơn phủ và độ bền trong môi trường kiềm, acid cũng đều vượt các tiêu chuẩn cần thiết.
Tấm ốp nhựa có nhiều ứng dụng trong thực tế như: trang trí cách nhiệt, cách âm, chống cháy, làm bảng quảng cáo có hệ thống đền led, thiết kế nội hoặc ngoại thất cho công trình, ốp trần nhà, ốp mặt dựng…
4.4. Tấm Aluminium nhôm
Tấm Aluminium nhôm thực chất là một vật liệu được cấu tạo bởi 2 thành phần chính đó là nhôm và nhựa tổng hợp. Tấm Aluminium nhôm có cấu tạo nhiều lớp xếp chồng lên nhau tạo ra độ cứng nhất định cho sản phẩm, giúp sản phẩm có khả năng chống chịu được với những tác động ngoại lực lớn và ít bị biến dạng.
Ngoài ra, kết cấu này còn giúp cho việc thi công lắp đặt vật liệu trở nên dễ dàng, thao tác bẻ góc, uốn cong…đều được thực hiện một cách dễ dàng, nhanh chóng.
Tấm Alu trong nhà đẹp
4.5. Tấm Aluminium cách nhiệt
Nhờ vào chất liệu được sử dụng và kết cấu đặc biệt mà tấm Aluminium có khả năng cách nhiệt cực kì tốt. Tấm Alu cách nhiệt có khả năng chống nóng tới 60°C và chống cháy từ 600℃. Chất liệu của tấm lõi nhựa bên trong là tấm nhựa chống cháy hay nhựa nguyên sinh nên đã mang đến tác dụng đặc biệt này cho sản phẩm.
Đối với những môi trường cần cách nhiệt, chống nóng cao thì quý khách nên lựa chọn những tấm alu cách nhiệt có độ dày cao để giúp cách nhiệt hiệu quả. Đặc biệt, các sản phẩm tấm Aluminium chuyên dùng cho mục đích chống cháy ở các nhà hàng, chung cư, siêu thị…thì sẽ không có lõi nhựa mà thay vào đó các tấm aluminium này được sơn một lớp PVDF mang đến tính năng chống cháy tuyệt vời cho sản phẩm.
5. Ưu điểm nổi bật của tấm Aluminium
Aluminium là sản phẩm được sử dụng khá rộng rãi ở các công trình đặc biệt là làm các biển hiệu, biển quảng cáo thì tấm alu là một trong những lựa chọn hoàn hảo. Vậy tấm alu có những ưu – nhược điểm gì mời quý khách tham khảo sau đây.
5.1. Ưu điểm nổi bật của tấm nhôm nhựa Alu
– Tấm nhôm alu có độ bền cao: So với các vật liệu nhựa, gỗ…thông thường tấm Alu có độ bền vượt trội. Khi tiếp xúc với không khí, bề mặt nhôm tạo ra một lớp oxit nhôm giúp bảo vệ nó chống lại sự mài mòn, có khả năng chịu sự tác động của các yêu tố thời tiết mưa nắng thất thường mà không ảnh hưởng tới sản phẩm.
– Chi phí bảo trì tấm alu thấp: các tấm alu có một quy trình làm sạch đơn giản và nhanh chóng, quý khách có thể thường xuyên làm sạch bụi bẩn trên tấm Alu bằng một miếng vải sạch, mềm.
– Tấm nhôm alu giúp tiết kiệm chi phí: Ưu điểm lớn nhất của tấm Alu composite chính là giá thành khá rẻ và chúng có thể được cắt và tạo hình theo bất kỳ kích thước hoặc hình dạng nào. Với sự đa dạng về màu sắc, kích cỡ các tấm nhôm Alu có thể đáp ứng nhu cầu và mục đích sử dụng của mọi đối tượng khách hàng.
– Tấm alu có trọng lượng nhẹ: tấm Aluminium có trọng lượng khá nhẹ, dễ dàng trong việc vận chuyển và thi công lắp đặt đồng thời góp phần giảm trọng tải của mặt dựng lên công trình.
– Khả năng tương thích của alu lớn: một trong những lý do khiến tấm Alu được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn lắp đặt cho các công trình của mình chính là khả năng tương thích của nó với các loại mặt bằng công trình khác nhau cùng với thời gian đặt hàng ngắn, nhanh gọn không phải chờ đợi.
ứng dụng của Alu ngoài trời
– Độ thẩm mỹ cao: tấm Alu có nhiều màu sắc và kích thước cho khách hàng lựa chọn. Tùy thuộc vào kiến trúc nội – ngoại thất hiện có hoặc kế hoạch dự kiến, bạn có thể chọn một sự kết hợp màu sắc tốt và phù hợp với yêu cầu.
– Thi công, lắp đặt dễ dàng: việc lắp đặt tấm Aluminium rất dễ dàng và không đòi hỏi cao. Đây là giải pháp ốp thích hợp cho cả bề mặt nội thất và ngoại thất trong các công trình mới hoặc cải tạo công trình cũ.
– Khả năng chống cháy nổ tốt: tấm Aluminium được xếp vào loại vật liệu khó cháy trong xây dựng, khi tiếp xúc với nhiệt độ cao đến 600℃ nhôm có thể bị nóng chảy nhưng không bị cháy.
5.2. Nhược điểm khi sử dụng tấm alu
– Không thể tái sử dụng: khi chuyển địa điểm hoặc không có nhu cầu sử dụng thì các sản phẩm từ nhôm nhựa aluminium khó có thể tái sử dụng được nữa vì chúng chỉ tương thích với mặt bằng trước đó.
Khi thi công để đảm bảo chất lượng của sản phẩm thì các tấm alu thường được gắn kết rất chặt với mặt bằng nên công đoạn tháo dỡ sẽ rất khó khăn.
– Đối với những công trình ở trong môi trường quá khắc nghiệt thì các sản phẩm từ tấm Aluminium thường mau xuống cấp.
Tấm Alu ốp tường mặt tiền
6. Ứng dụng của tấm Alu trong thực tế
Trong thực tế tấm Aluminium được ứng dụng làm nhiều loại sản phẩm lắp đặt ở nhiều công trình khác nhau. Sau đây là một số ứng dụng phổ biến.
6.1. Tấm Alu lợp mái
Tấm alu lợp mái là loại alu ngoài trời với khả năng chịu được tác động cao của các yếu tố thời tiết mưa, nắng cũng như các tác động bất lợi khác. Tấm Aluminium lợp mái có thể được sử dụng để lợp mái nhà để xe, các trạm dừng nghỉ hoặc các trạm thu phí.
Với khả năng chống ăn mòn, chống thấm nước, có độ bền và tuổi thọ cao mái bằng tấm alu ngoài trời là sự lựa chọn hoàn hảo thay thế cho các tấm lợp bằng nhựa, bằng tôn hoặc một số vật liệu truyền thống khác.
Hình ảnh tấm alu lợp mái được sử dụng ở các trạm thu phí
6.2. Tấm Alu ốp tường mặt tiền
Tấm alu ốp tường mặt tiền thường sử dụng alu ngoài trời với độ bền màu cao, có khả năng chống chịu mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Với nhiều màu sắc khác nhau, độ bền cao, chi phí lại rẻ hơn rất nhiều so với ốp gạch hoặc ốp đá do vậy Tấm ốp tường bằng Alu là một sự lựa chọn thay thế hoàn hảo.
6.3. Tấm Alu làm biển Quảng cáo
Tấm Alu làm biển quảng cáo là một trong những sản phẩm cực kỳ được yêu thích, chúng ta có thể thấy các tấm biển quảng cáo được làm từ alu trên tất cả các tuyến phố, ngõ, ngách…với độ bền cao, tính nghệ thuật và độc đáo cùng với nhiều màu sắc bắt mắt, chi phí lại khá rẻ so với các loại vật liệu khác Tấm alu làm biển quảng cáo là sản phẩm được sử dụng rộng rãi nhất.
Các biển quảng cáo chủ yếu được đặt ngoài trời, chịu tác động trực tiếp từ các yếu tố thời tiết khắc nghiệt do vậy thường sử dụng tấm alu ngoài trời với độ bền cao.
Alu làm biển Quảng cáo
6.4. Tấm Alu làm vách ngăn
Tấm aluminium làm vách ngăn cũng là một trong những ứng dụng khá phổ biến, đối với loại alu làm vách ngăn thường là alu trong nhà với nhiều màu sắc khác nhau, chúng ta có thể thấy ở các tòa nhà văn phòng cho thuê hay nhà ở dân dụng. Lắp đặt vách ngăn alu đảm bảo việc phân chia không gian rộng lớn thành những phần không gian nhỏ hơn đảm bảo sự riêng tư tuyệt đối, với độ dày khá nhỏ tiết kiệm tối đa diện tích không gian sử dụng.
Tấm Aluminium làm vách ngăn có khả năng chịu nhiệt, chịu ẩm và chống ồn tốt do đó không làm ảnh hưởng tới những phần không gian xung quanh đặc biệt là đối với những văn phòng đi thuê nơi có nhiều công ty cùng tồn tại trên cùng một mặt bằng chung lớn.
6.5. Tấm Alu làm biển hiệu công ty
Cũng giống như ứng dụng làm biển quảng cáo, Tấm alu làm biển hiệu cũng là loại alu ngoài trời với độ cứng, độ chắc chắn, độ bòng và bền máu khá cao, chống bị mài mòn, chống chịu được thời tiết khắc nghiệt…
Với những tấm alu này người thợ có thể thoải mái sáng tạo, uốn cong tạo kiểu dễ dàng và đặc biệt là có trọng lượng khá nhẹ dễ dàng trong việc vận chuyển và lắp đặt.
6.6. Tấm Alu tráng gương
Tấm alu tráng gương là loại alu được tráng một lớp nhôm trên bề mặt sản phẩm để chống ăn mòn. Lớp tráng này có tác dụng làm cho bề mặt alu có độ bóng như gương, có khả năng chống cháy và chịu được nhiệt độ cao.
Với màu sắc dạng tấm alu dạng này thường được sử dụng để làm biển hiệu công ty, biển quảng cáo với bề mặt bóng cáo chúng dễ dàng tạo được sự nổi bật, hấp dẫn thu hút được người nhìn.
6.7. Tấm Alu dán tường
Tấm alu dán tường thường sử dụng Alu trong nhà được phủ sơn PET một loại sơn tĩnh điện chuyên dụng được tạo bởi cấu trúc Polyester rất thân thiện với môi trường.
Với độ dày tấm khoảng 3mm-5mm kết hợp với khả năng thích ứng với điều kiện khắc nghiệt, chịu nhiệt tốt, có khả năng chống cháy, chống oxy hóa, không bị cong vênh, rạn nứt…. đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng.
Alu sử dụng dán tường
7. Kích thước tấm alu
Hiện nay trên thị trường với rất nhiều thương hiệu alu khác nhau với mức giá cũng rất khác nhau phụ thuộc vào sự lựa chọn của từng khách hàng. Tuy nhiên, trong thực tế hiện nay alu có 02 kích thước tiêu chuẩn phổ biến cho khách hàng lựa chọn đó là:
– Kích thước tấm alu 1220x2440mm
– Kích thước tấm alu 1500x3000mm
Ngoài ra còn một số thương hiệu có kích thước bé hơn 1020x2040mm cho khách hàng lựa chọn khi cần. Tấm alu khổ bao nhiêu còn có thể được thực hiện theo yêu cầu riêng của khách hàng nếu khối lượng đủ lớn để nhằm đáp ứng tối ưu cho công trình kiến trúc, trang trí thiết kế nội hoặc ngoại thất nhưng về cơ bản các kích thước tấm alu phổ biến đã có thể đáp ứng tốt nhu cầu đa dạng của các công trình.
8. Độ dày tấm Alu? Nên dùng tấm alu dày bao nhiêu?
Để đáp ứng được đa dạng nhu cầu của khách hàng tấm alu có nhiều độ dày khác nhau để cho khách hàng lựa chọn. Trong thực tế có một số loại alu có độ dày phổ biến như sau:
8.1. Tấm alu dày 2mm
Tấm alu dày 2mm là loại alu có độ dày mỏng nhất trong tất cả các loại tấm alu hiện nay trên thị trường, với kết cấu mỏng nhẹ, màu sắc đa dạng, hoa văn phong phú và sắc nét sản phẩm được ứng dụng riêng biệt mang đến những công trình chất lượng, đẹp mắt.
Tấm alu dày 2mm là loại alu trong nhà với thông số chính như sau:
– Phân loại: tấm alu dùng trong nhà
– Độ dày tấm: 2mm
– Độ dày lớp nhôm: 0.06mm – 0.1mm
– Kích thước: kích thước tiêu chuẩn 1020x2040mm, 1220x2440mm, 1500x3000mm, ngoài ra có thể cắt lẻ theo nhu cầu của khách hàng.
– Màu sắc: trắng, xanh, đỏ, vàng….tráng gương, vân gỗ, giả đá
– Thương hiệu: Alcorest, Trieuchen, TAC
– Tuổi thọ: 8 – 15 năm
Công trình sử dụng tấm alu ngoài trời đẹp
8.2. Tấm alu dày 3mm
Tấm alu dày 3mm là loại alu có độ dày phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, tấm alu loại này là một trong những sản phẩm được ưa chuộng trong trang trí nội thất và ngoại thất. Sản phẩm được người dùng đánh giá cao về chất lượng và độ bền màu.
Tấm alu dày 3mm có cả alu ngoài trời và alu trong nhà với các thông số chính như sau:
– Phân loại: tấm alu trong nhà và tấm alu ngoài trời
– Độ dày tấm: 3mm
– Độ dày lớp nhôm: với tấm alu trong nhà có độ dày lớp nhôm 0.06mm, 0.1mm, 0.12mm, 0.18mm; với tấm alu ngoài trời có độ dày lớp nhôm là 0.21mm, 0.3mm
– Kích thước: kích thước tiêu chuẩn 1020x2040mm, 1220x2440mm, 1500x3000mm, ngoài ra có thể cắt lẻ theo nhu cầu của khách hàng
– Màu sắc: các màu trơn, giả gỗ, giả đá, tráng gương, mặt xước
– Thương hiệu: Alcorest, Trieuchen, TAC
– Tuổi thọ: 10 – 20 năm
Hình ảnh các tấm Alu
8.3. Tấm alu dày 4mm
Tấm alu dày 4mm cũng là một trong những sản phẩm phổ biến của mặt hàng này trên thị trường, với độ dày cùng kích thước tương đối loại Alu này được sử dụng cho nhiều loại hình công trình, dự án khác nhau.
Không chỉ sở hữu độ dày tiêu chuẩn tấm Aluminium dày 4m còn được thiết kế với nhiều màu sắc, hoa văn và họa tiết khác nhau do đó nó thường được sử dụng để trang trí nội thất, ốp lát tường các tòa nhà, sử dụng làm biển quảng cáo….
Loại Alu 4mm có cả loại hàng dùng ngoài trời và hàng dùng trong nhà trời với các thông số chính như sau:
– Phân loại: tấm alu ngoài trời và tấm alu trong nhà
– Độ dày tấm: 4mm
– Độ dày lớp nhôm: 0.06mm – 0.5mm
– Kích thước: kích thước tiêu chuẩn 1020x2040mm, 1220x2440mm, 1500x3000mm, ngoài ra có thể cắt lẻ theo nhu cầu của khách hàng
– Màu sắc: Màu sắc phổ thông (đơn sắc), vân đá, vân gỗ, gương bóng, nhôm xước…
– Thương hiệu: Alcorest, Trieuchen, TAC
– Tuổi thọ: 10 -15 năm tuổi thọ của phẩm tùy thuộc vào chế độ sử dụng và bảo dưỡng
Tấm Alu Alcorest
8.4. Tấm alu dày 5mm
Với tấm Alu 5mm có độ vững chắc và bền bỉ khá cao, chịu được những va đập mạnh mà không làm trầy xước, hư hỏng trên bề mặt. Tuy nhiên với độ dày này sản phẩm sẽ khó cắt, uốn, tạo hình trong quá trình thi công do đó chi phí sẽ hơi cao.
Tấm Aluminium 5mm có khả năng cách âm, cách nhiệt rất tốt, với nhiều màu sắc và hoa văn để cho khách hàng lựa chọn.
Loại Alu 5mm có loại dùng trong nhà và loại dùng ngoài trời với thông số kỹ thuật chính như sau:
– Phân loại: tấm alu ngoài trời và tấm alu trong nhà
– Độ dày tấm: 5mm
– Độ dày lớp nhôm: đối với tấm Alu trong nhà độ dày lớp nhôm là 0.1mm, 0.12mm, 0.18mm, 0.21mm, đối với tấm Alu ngoài trời độ dày lớp nhôm là 0.21mm, 0.3mm, 0.4mm, 0.5mm.
– Kích thước: 1020x2040mm, 1220x2440mm, 1500x3000mm, ngoài ra, tấm alu còn được cắt lẻ theo yêu cầu của khách hàng
– Màu sắc: màu đơn sắc, hoa văn giả gỗ, hoa văn giả đá, mặt gương
– Thương hiệu: phổ biến nhất là Trieuchen, TAC, Alocorest
– Tuổi thọ: từ 10 – 20 năm
Bảng màu sắc Alu
8.5. Tấm Alu dày 10mm
Tấm Alu dày 10mm là loại Alu ít phổ biến trên thị trường và thường chỉ dùng cho những yêu cầu công trình đặc biệt do đó khi quý khách có nhu cầu sử dụng loại alu này thường phải chờ đợi rất lâu. Với khối lượng đủ lớn các đơn vị cung cấp có thể đặt hàng với các nhà sản xuất để có mặt hàng này cho quý khách.
Khi quý khách có nhu cầu sử dụng tấm Alu dày 10mmm có thể liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp để được tư vấn và báo giá.
9. Thương hiệu Aluminium chất lượng cao
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu Alu khác nhau với mức giá cả, màu sắc và độ dày tùy thuộc vào từng thương hiệu. Với các thương hiệu Alu cao cấp thường có mức giá nhỉnh hơn một chút so với các loại alu giá rẻ.
9.1. Thương hiệu Alu cao cấp
– Alu Alcorest: là thương hiệu Alu nổi tiếng của Việt Nam được Công ty nhôm Alcorest Việt Dũng sản xuất và phân phối từ năm 2006 tới nay. Sản phẩm Alu Alcorest là một trong những sản phẩm cao cấp được nhiều khách hàng ưa chuộng và tin dùng cho các công trình của mình, sản phẩm rất quen thuộc trong lĩnh vực quảng cáo, xây dựng, trang trí nội ngoại thất.
– Alu Alcotop: là loại tấm nhựa cao cấp được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc nên vẫn thường được gọi là Alu Hàn Quốc. Tấm Alu Alcotop là tấm nhôm nhựa alu có mức giá khá cao được đánh giá có chất lượng số 1 hiện nay trên thị trường.
Mái sảnh ốp Alu thương hiệu Alcotop
9.2. Thương hiệu Alu giá rẻ
Ngoài 2 loại Alu cao cấp nói trên hiện nay trên thị trường còn một số loại Alu có mức giá khá rẻ được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng như: Alu Albest, Alu vertu…và rất nhiều các thương hiệu alu khác khi quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ với các đơn vị cung cấp để được cung cấp thông tin và giá cả.
10. Địa chỉ mua alu ở đâu? Đơn vị thi công tấm Alu uy tín tại Hà Nội
Alu là một trong những loại vật liệu mang nhiều ưu điểm vượt trội với màu sắc, kích thước đa dạng đáp ứng được nhu cầu sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng do vậy ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi.
Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm quý khách nên cân nhắc và tìm tới những đơn vị cung cấp uy tín trên thị trường để đảm bảo mua được những sản phẩm chất lượng.
Nội Thất Nhị Hà là một trong những đơn vị chuyên cung cấp các loại Alu cho khắp khu vực Miền Bắc với nhiều thương hiệu khác nhau. Đến với Nội Thất Nhị Hà chúng tôi quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như giá cả. Với chính sách bán hàng rõ ràng, chế độ bảo hành chi tiết chúng tôi luôn mong muốn mang tới cho khách hành những sản phẩm tốt nhất với mức giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Ngoài cung cấp Alu chúng tôi còn nhận thi công lắp đặt ốp vách alu, làm trần alu, mái alu với khối lượng lớn. Chúng tôi có đội ngũ cán bộ kỹ thuật và cán bộ thi công được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp có nhiều năm gắn bó với nghề sẽ đảm bảo mang tới cho quý khách những sản phẩm được lắp đặt theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, có tính thẩm mĩ và chất lượng cao nhất.
– Thái độ làm việc chuyên nghiệp, nghiêm túc, nhanh chóng và tỉ mỉ sẽ làm hài lòng cả những khách hàng khó tính nhất.
Nội Thất Nhị Hà thi công vách kính và ốp tường tấm Alu ngoài trời tại KCN Đồng Văn – Hà Nam
Mọi nhu cầu thi công các sản phẩm về Tấm Aluminium quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau để được phục vụ tốt nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ NỘI THẤT NHỊ HÀ
Địa chỉ: Lô C41, Khu TĐC Dương Nội, P. Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 0243.555 3580
Hotline: 0938 335 686 – 0913 153 619
Email: nhiha.inco@gmail.com
11. Các câu hỏi thường gặp khi mua tấm alu
Trong quá trình bán hàng và thi công lắp đặt chúng tôi nhận được rất nhiều các câu hỏi liên quan tới tấm Aluminium từ khách hàng, tuy nhiên có một số câu hỏi tiêu biểu chúng tôi hay gặp nhất và cũng là băn khoăn của nhiều khách hàng nhất sau đây Nội Thất Nhị Hà chúng tôi xin giải đáp thắc mắc cho quý khách.
Câu 1: Tấm Alu có thấm nước không?
Với câu hỏi này chúng tôi tự tin có thể trả lời khách hàng rằng tấm alu hoàn toàn không thấm nước. Với cấu tạo là hai lớp nhôm dán kết dính với một lớp lõi nhựa bằng keo siêu bền, lớp lõi nhựa này là nhựa tái sinh có khả năng chống cháy tốt thì tấm Aluminium có khả năng chống thấm nước tuyệt đối, chống nhiệt độ cao và cách âm rất tốt.
Đặc biệt đối với các tấm Alu ngoài trời được phủ lớp sơn PVDF có khả năng chịu được sự tác động của mọi loại thời tiết thì khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm.
Câu 2: Tấm Alu có độc không?
Với câu hỏi này chúng tôi cũng có thể trả lời khách hàng rằng tấm Alu không hề độc hại, trong tấm Alu không có chất nào gây ảnh hưởng tới sức khỏe của con người.
Mô tả thành phần cấu tạo của tấm Alu
Tấm nhôm Aluminium có cấu 8 gồm 8 thành phần chính:
– Lớp sơn
– Màng bảo vệ
– Tấm nhôm hợp kim bền
– Lớp nhựa không độc hại
– PVDF sơn lót
– PVDF sơn màu hoàn thiện
– PVDF sơn phủ màu
– Lớp phim bảo vệ chống trầy xước
Tất cả các thành phần này đều phải trải qua giai đoạn kiểm nghiệm chặt chẽ về chật lượng và mức độ an toàn với người sử dụng, đo đó quý khách có thể hoàn toàn yên tâm sử dụng sản phẩm mà không sợ ảnh hưởng tới sức khỏe của mình trong suốt quá trình sử dụng.
Câu 3: Tấm Alu loại nào tốt?
Hiện nay trên thị trường nếu phân theo công năng sử dụng thì tấm Alu gồm 03 loại chính:
– Tấm Aluminium trong nhà
– Tấm Aluminium ngoài trời
– Tấm Aluminium chống cháy
Tùy theo vị trí lắp đặt, nhu cầu và mục đích sử dụng các đơn vị cung cấp sẽ đưa ra những ý kiến tư vấn phù hợp cho từng đối tượng khách hàng.
– Với các công trình ngoài trời như: ốp mặt dựng các tòa nhà, làm biển hiệu công ty, biển quảng cáo, ốp trang trí mặt tiền ngoại thất….là những nơi phải thường xuyên chịu sự tác động trực tiếp của các yếu tố thời tiết như mưa, nắng, gió bão hoặc các khu vực có khói thải từ nhà máy, nhà xưởng thì quý khách nên chọn sử dụng loại alu chuyên dùng cho ngoài trời với chất lượng cao để đảm bảo tuổi thọ của sản phẩm.
– Với các công trình sử dụng trong nhà không quá quan trọng về chất lượng như: ốp tường trang trí nội thất, ốp trang trí các khu trưng bày, làm vách ngăn, ốp trang trí quán bar, phòng Karaoke…quý khách có thể sử dụng các loại Alu trong nhà giá rẻ với chất lượng trung bình nhưng vẫn đảm bảo tính thẩm mĩ.