Báo giá trần nhôm (các loại, mẫu đẹp, thi công trọn gói 2024)

Đóng góp bởi: Trịnh Liêm 371 lượt xem Đăng ngày 15/05/2024 Chia sẻ:

Hiện nay, trần nhôm là một trong những sản phẩm thay thế hoàn hảo cho các loại trần nhựa hay trần thạch cao trước kia. Với khả năng tiêu âm tốt, chống nóng, nhẹ, bền, chống ăn mòn… Trần nhôm đã chiếm được cảm tình của đông đảo người dùng. Trần nhôm được dùng trong hầu hết các công trình như khách sạn, trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện, sảnh chung cư…cho tới các công trình nhà ở dân dụng.

Vậy trần nhôm là gì? Giá trần nhôm có đắt hay không? Ưu điểm của trần nhôm so với các loại trần khác như thế nào? Nội Thất Nhị Hà chúng tôi xin mời quý khách hàng tìm hiểu qua bài viết sau đây.

Trần nhômTrần nhôm dạng Caro cell tiêu âm sử dụng cho văn phòng làm việc

1. Trần nhôm là gì?

1.1. Trần nhôm là gì?

Trần nhôm hay trần kim loại là loại trần được lợp từ tấm hợp kim nhôm hoặc được sơn tĩnh điện cao cấp có độ dày khác nhau từ 0.5mm trở lên có dạng phẳng, đục lỗ hoặc có gờ để tiêu âm. Các tấm trần nhôm được thiết kế với nhiều mẫu mã khác nhau đảm bảo các yêu cầu về tính thẩm mĩ và mục đích cho người sử dụng.

– Với đặc tính có bề mặt mát lạnh trần nhôm được đánh giá là loại vật liệu làm trần khá tốt cho những vùng có khí hậu nắng nóng quanh năm. Ngoài ra, trần nhôm còn mang nhiều những ưu điểm nổi bật khác như độ bền cao, tính thẩm mỹ cao hơn so với các loại trần truyền thống như trần nhựa, trần thạch cao… do đó được khá nhiều người dùng lựa chọn sử dụng cho các công trình của mình.

1.2. Cấu tạo trần nhôm

– Cũng giống như các loại trần truyền thống là trần nhựa, trần thạch cao… trần nhôm có cấu tạo gồm các phần chính như sau:

+ Hệ khung xương: có tác dụng cố định các tấm trần, liên kết chặt chẽ các tấm trần với nhau, đảm bảo tính thẩm mĩ và an toàn cho công trình.

+ Tấm nhôm: tấm trần nhôm được sản xuất từ hợp kim nhôm cao cấp, phủ sơn gia nhiệt. Sản phẩm này thuộc hệ trần giả do đó sẽ được mắc vào trần bê tông bằng liên kết móc nối vững chắc.

Tùy vào cầu và mục đích sử dụng quý khách hàng có thể lựa chọn sử dụng các tấm trần dạng phẳng, đục lỗ hoặc có gờ.

Trần nhômHình ảnh cấu tạo của hệ thống trần nhôm

Trần nhôm có 02 loại chính đó là trần nổi và trần chìm

+ Đối với trần nhôm chìm thì trên bề mặt trần sẽ không bị lộ các khung xương, khi thi công xong nhìn bề mặt trần chỉ thấy các tấm trần được khép khít lại với nhau. Với loại trần này tính thẩm mĩ trên bề mặt rất cao, mặt trần phẳng và mịn.

Trần nhômHình ảnh trần nhôm chìm

+ Đối với trần nhôm nổi thì trên bề mặt trần chúng ta có thể thấy các khung xương, với loại trần này việc thi công diễn ra nhanh chóng, việc tháo lắp tấm trần dễ hơn so với trần chìm. Tuy nhiên, xét về mặt thẩm mỹ thì không bằng trần chìm và giá cả rẻ hơn trần chìm.

Trần nhômHình ảnh trần nhôm nổi

>>> Cập nhật báo giá lam chắn nắng đầy đủ các loại mới nhất 2022

2. Đặc tính của trần nhôm

Trần sử dụng chất liệu là tấm hợp kim nhôm hiện nay thường được sử dụng khá rộng rãi ở nhiều công trình khác nhau, với bề mặt sáng bóng có tính thẩm mỹ cao tạo vẻ đẹp sang trọng, đẳng cấp, hiện đại do đó các loại trần nhôm đang dần là sự lựa chọn của các chủ đầu tư thay thế cho trần nhựa, trần thạch cao. So với các loại trần truyền thống trần nhôm có một số đặc tính nổi bật sau:

– Tấm trần được làm từ hợp kim nhôm hoặc nhôm đều được qua công đoạn xử lý chuyên nghiệp với kỹ thuật cao mang lại độ bền, cứng, khả năng chịu lực tốt do đó, sản phẩm rất ít biến dạng khi bị ngoại lực tác động.

– Trần có khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng chống thấm và chịu nước gần như tuyệt đối

– Tấm trần có khả năng chịu nhiệt tốt, không bắt lửa do đó có khả năng ngăn cản đám cháy lan rộng khi có hỏa hoạn xảy ra, giúp nâng cao sự an toàn cho người sử dụng.

– Trần có trọng lượng nhẹ do đó không gây áp lực lên trần cũng như giúp dễ dàng hơn trong việc thi công lắp đặt và vận chuyển.

Trần nhôm có khả năng tiêu âm tốt do đó có khả năng chống ồn vô cùng hiệu quả.

– Tuổi thọ của trần kéo dài do đó giúp tiết kiệm chi phí thay thế, sửa chữa và bảo dưỡng tối đa

Trần nhômTrần nhôm được sử dụng ở nhiều không gian công trình khác nhau

3. Các vị trí có thể sử dụng trần nhôm

Trần nhôm có thể sử dụng thay thế cho các loại trần nhựa, trần thạch cao do đó có thể được sử dụng khá rộng rãi ở nhiều công trình và nhiều vị trí khác nhau.

3.1. Trần dùng cho văn phòng, nhà hàng, bệnh viện

Trần nhôm dùng cho văn phòng, nhà hàng, bệnh viện, tòa nhà… được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Với các không gian rộng lớn này việc sử dụng trần nhôm sẽ giúp tiêu âm, chống ồn, cách âm, chống nước tuyệt đối. Việc thi công trần nhôm dễ dàng, việc sửa chữa cũng nhanh chóng ở mọi vị trí.

– Đối với văn phòng, nhà hàng, tòa nhà thường hay sử dụng trần nhôm clip in hay còn gọi là trần cài clip in với hệ thống xương chìm, bề mặt trần có đục lỗ tiêu âm, màng mex tiêu âm phía sau. Là loại trần phẳng kín, chất liệu nhôm không bị oxy hóa, không phải màu và có độ bền cao khi lắp đặt trong các công trình nội thất.

Nên lựa chọn lắp đặt trần nhôm màu sáng để mang đến không gian sáng sủa vì tấm trần nhôm có khả năng phản xạ ánh sáng tốt để sử dụng cho trần nhà đồng thời hạn chế sử dụng điện năng thắp sáng.

Trần nhômTrần nhôm văn phòng

Trần nhômMẫu trần nhôm clip in xương chìm dùng cho văn phòng

3.2. Trần dùng cho các trung tâm thương mại, đại sảnh, chung cư

Trần nhôm dùng cho các trung tâm thương mại, đái ảnh, chung cư hầu hết là các loại trần có thiết kế khá bắt mắt, có tính thẩm mỹ cao để nâng cao giá trị của công trình.

– So với các hệ trần khác như trần nhựa, trần thạch cao thì hệ thống trần nhôm sẽ mang lại một không gian thông thoáng, mang lại vẻ đẹp hiện đại, sang trọng phù hợp với các thiết kế không gian trần rộng lớn.

– Khi sử dụng trần nhôm cho trung tâm thương mại, đại sảnh, chung cư thì các thiết bị phụ kiện như đèn chiếu sáng, hút gió, máy lạnh âm trần, vòi xịt cứu hỏa sẽ được dễ dàng lắp đặt và sửa chữa khi có sự cố mà không ảnh hưởng đến chất lượng của trần.

Trần nhômTrần dùng cho trung tâm thương mại

Trần nhômMẫu trần caro Cell có thể dùng cho các trung tâm thương mại, các sảnh chung cư, đại sảnh

3.3. Trần nhôm dùng cho sân bay, bến xe, nhà ga

– Tại các cảng hàng không, sân bay, bến xe, nhà ga thường có không gian rộng lớn, mái hấp nhiệt lớn, âm vang không tiêu âm được do đó thường gây ảnh hưởng đến hoạt động. Do đó việc sử dụng trần nhôm cho không gian này sẽ là giải pháp đảm bảo tiêu chí kỹ thuật, tính thẩm mỹ đồng thời có khả năng chống cháy, chống nóng, chống ẩm, chống ăn mòn hiệu quả.

– Mặt khác, trần còn có khả năng tiêu âm tốt từ đó hạn chế tiếng ồn, hạn chế sự hấp nhiệt, việc thi công lại dễ dàng, nhanh chóng giúp tiết kiệm thời gian.

Trần nhômMẫu trần nhôm dùng cho sân bay, bến xe, nhà ga

3.4. Trần nhôm dùng cho nhà ở

– Với loại trần nhôm dùng cho nhà ở quý khách hàng có thể sử dụng cho mọi không gian trong nhà như phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp…với nhiều mẫu mã và kiểu dáng khác nhau cho khách hàng lựa chọn.

– Việc sử dụng trần nhôm cho không gian nhà ở với độ bền cao, không phải màu, không đổi màu sẽ giúp cho trần luôn sáng đẹp như mới, tiết kiệm chi phí điện thắp sáng.

Trần nhôm so với trần nhựa, trần thạch cao có độ bền lớn hơn, tính thẩm mĩ hơn và nhiều dạng thiết kế hơn cho khách hàng lựa chọn.

Trần nhômMẫu trần nhôm đẹp dùng cho phòng khách

>>> Tổng hợp báo giá lam nhôm trang trí rẻ nhất thị trường hiện nay

4. Báo giá trần nhôm

Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại trần nhôm với nhiều mức giá khác nhau cho khách hàng lựa chọn. Sau đây Nội Thất Nhị Hà chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng giá một số loại trần nhôm thông dụng được nhiều khách hàng ưa chuộng để quý khách có thể tham khảo khi có nhu cầu.

THAM KHẢO BẢNG GIÁ TRẦN NHÔM MỚI NHẤT 2022

STT

Mô tả sản phẩm Kích thước (mm) Độ dày (mm) ĐVT

Đơn giá (VNĐ)

I

GIÁ TRẦN NHÔM

1

Trần thả, khung xương Vĩnh Tường loại Eliteline, tấm trần kim loại Skymetal có dán màng tiêu âm 600 x 600 0.6 m2

435.000 – 450.000

2

Trần thả, khung xương Austrong loại T-black, tấm trần sợi khoáng Austrong 600 x 600 15 m2

345.000 – 360.000

3

Hệ trần nhôm Austrong với khung xương tam giác, tấm clip in màu trắng được làm từ nhôm hợp kim siêu bền 600 x 600 0.6 m2

420.000 – 450.000

4

Hệ trần Austrong Caro cell màu trắng (phía trên trần thường sơn màu đen phong cách hiện đại) 100 x 100 x 50 x 10 0.5 m2

540.000 – 570.000

5

Hệ trần Austrong với khung xương loại T-black, tấm lay-in màu trắng được làm từ nhôm hợp kim siêu bền 600 x 600 0.6 m2

459.000 – 489.000

6

Hệ trần tiêu âm Ecophon (Thụy Điển) loại tấm Advantage A NE, khung xương Vĩnh Tường loại topline, sử dụng trong các phòng thu âm, hội trường, phòng họp, phòng nghe nhạc 600 x 600; 600 x 1200 15 m2

479.000 – 504.000

7

Hệ trần tiêu âm Ecophon (Thụy Điển) loại tấm Focus A, khung xương Vĩnh Tường loại topline, sử dụng trong các phòng thu âm, hội trường, phòng họp, phòng nghe nhạc 600 x 600; 600 x 1200; 1200 x 1200 20 m2

739.000 – 769.000

8

Hệ trần tiêu âm Ecophon (Thụy Điển) loại tấm combison duo E, khung xương Vĩnh Tường loại topline, sử dụng trong các phòng thu âm chuyên nghiệp, rạp hát trong nhà 600 x 600 55 m2

2.300.000 – 2.380.000

9

Hệ trần ống nhôm Austrong round tube D50 được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn tĩnh điện cao cấp Akzo nobel màu trắng m2

1.789.000 – 1849.000

10

Hệ trần nhôm Austrong clip in, cạnh gờ, đục lỗ D18, tấm trần clip in được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn tĩnh điện cao cấp Akzo nobel, khung xương và hệ phụ kiện tiêu chuẩn 600 x 600 0.6 m2

                    347,000

600 x 600 0.7 m2

                    382,000

11

Hệ trần nhôm Austrong lay in T-shaped, đục lỗ D18, tấm trần lay in được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn tĩnh điện cao cấp Akzo nobel, chưa bao gồm khung xương và phụ kiện 600 x 600 0.6 m2

                    311,000

600 x 600 0.7 m2

                     347,000

12

Hệ trần nhôm Austrong lay in T-black, đục lỗ D18, tấm trần lay in được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn tĩnh điện cao cấp Akzo nobel, khung xương và hệ phụ kiện tiêu chuẩn 600 x 600 0.6 m2

                    437,000

600 x 600 0.7 m2

                    479,000

13

Hệ trần nhôm Austrong caro cell 100x100x0.5, tấm trần cell được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn tĩnh điện cao cấp Akzo nobel màu trắng, khung xương và hệ phụ kiện tiêu chuẩn 100 x 100 x 50 x 10 0.5 m2

                    524,000

14

Hệ trần nhôm Austrong C100, C150, tấm trần được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn gia nhiệt cao cấp nano màu trắng, khung xương tiêu chuẩn 1.2m/m2 100 0.6 m2

                    449,000

150 0.6 m2

                    361,000

15

Hệ trần nhôm Austrong C300, tấm trần cell được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn tĩnh điện cao cấp Akzo nobel, khung xương tiêu chuẩn 1.2m/m2 300 0.9 m2

                    624,000

16

Hệ trần nhôm Austrong B180, tấm trần được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn gia nhiệt cao cấp nano màu trắng, khung xương tiêu chuẩn 1.2m/m2 180 0.6 m2

                    438,000

17

Hệ trần Austrong G200, tấm trần được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn gia nhiệt cao cấp nano màu trắng, khung xương tiêu chuẩn 1.2m/m2 200 0.6 m2

                    438,000

18

Hệ trần Austrong U100, tấm trần được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn tĩnh điện cao cấp Akno nobel màu trắng, khung xương tiêu chuẩn 1.0m/m2 100 x 30 0.9 m2

                 1,492,000

19

Hệ trần nhôm Austrong round tube D50, thanh trần được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn tĩnh điện cao cấp Akno nobel màu trắng, khung xương tiêu chuẩn 1.0m/m2 50 1.0 m2

                 2,019,000

20

Hệ trần nhôm Austrong C85, tấm trần được làm từ nhôm hợp kim siêu bền, bề mặt sơn gia nhiệt cao cấp nano màu trắng, khung xương tiêu chuẩn 1.2m/m2 85 0.6 m2

                    524,000

II

PHỤ KIỆN TRẦN (TÙY CHỌN)

1

Thanh V góc sơn trắng (theo thực tế) thanh

                      33,500

2

Thanh xương C38 (định mức 1.0m/m2) thanh

                      61,500

3

Nối xương C38 (định mức 0.3 chiếc/m2) chiếc

                        7,000

4

Móc treo xương C38 (định mức 1 chiếc/m2) chiếc

                       7,000

5

Móc treo xương tam giác (định mức 2 chiếc/m2) chiếc                         4,000

6

Thanh xương tam giác (định mức 1.8m/m2) chiếc                       59,500

7

Nối xương tam giác (định mức 0.5 chiếc/m2) chiếc                         4,000

8

Thanh xương trần C150 (định mức 1.2m/m2) thanh                       61,500

9

Thanh xương trần B180 (định mức 1.2m/m2) thanh                       88,000

10

Thanh xương trần G200 (định mức 1.2m/m2) thanh                       88,000

11

Thanh xương trần C85 (định mức 1.2m/m2) thanh                       75,500

12

Thanh xương trần V100 (định mức 1.0m/m2) thanh                     120,000

13

Thanh xương T-black 17x30x3000mm (định mức 1.62m/m2) thanh                     125,500

14

Thanh xương T-black 17x30x600mm (định mức 1.62m/m2) thanh                       26,500

15

Móc xương T-black (định mức 2 chiếc/m2) chiếc                         4,000

16

Nối xương T-black (định mức 0.5 chiếc/m2) chiếc                         4,000

Ghi chú:

Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT: 10% và các chi phí phát sinh

– Báo giá đã bao gồm thiết kế và thi công cho khách hàng khu vực Hà Nội

Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có sự thay đổi theo thời gian. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu và thi công lắp đặt trần nhôm vui lòng liên hệ với Nội Thất Nhị Hà chúng tôi theo số hotline: 0938.335.686 để được nghe tư vấn miến phí và nhận báo giá chính xác

Trần nhômMầu trần nhôm giả gỗ đẹp mắt phù hợp với những công trình sử dụng nhiều nội thất gỗ

5. Các loại trần nhôm

Để đáp ứng nhu cầu và mục đích sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau, hiện nay trên thị trường các đơn vị thi công cũng cung cấp khá nhiều các loại trần nhôm khác nhau cho khách hàng lựa chọn. Sau đây là các loại trần nhôm thông dụng nhất quý khách có thể tham khảo khi có nhu cầu

5.1. Trần nhôm Clip in

Trần nhôm clip in hay còn gọi là trần cài clip in tức được sập vào hệ thống xương tam giác và C38, loại trần này được sử dụng khá phổ biến ở các công trình công cộng cho tới các công trình dân dụng.

– Kích thước trần: 600×600, 300×300.

– Độ dày tấm trần: 0.5mm; 0.6mm; 0.7mm thậm chí có cả 0.8mm (hàng đặt hàng).

– Màu sắc trần cài chủ yếu là màu trắng, ngoài ra còn có màu ghi sáng (giống màu của alu).

– Có các loại tấm trần như: phẳng, đục lỗ (1.8mm; 2.3mm và 3.0mm) có gân và không gân.

Trần nhômMẫu trần nhôm clip in đẹp

5.2. Trần nhôm lay in

Trần nhôm lay in hay còn gọi là trần thả tấm 600×600 được thả trên xương của thạch cao hoặc thả trên xương T-Black. Xương T-Black là loại xương mà nhà máy sản xuất dành riêng cho loại trần này nó có rãnh đen.

– Kích thước trần thả chỉ có một loại duy 600×600

– Độ dày tấm trần: 0.5mm; 0.6mm; 0.7mm thậm chí có cả 0.8mm (hàng đặt hàng).

– Màu sắc trần cài chủ yếu là màu trắng, ngoài ra còn có màu ghi sáng (giống màu của alu).

– Có các loại tấm trần như: phẳng, đục lỗ (1.8mm; 2.3mm)

Trần nhômMẫu trần nhôm lay in

5.3. Trần nhôm Caro cell

Trần nhôm Caro cell là loại trần có hình dạng tạo thành những ô vuông hoặc ô tam giác, các thanh nan nhôm được sập vào nhau liên kết rất chặt chẽ và được móc lên trần bằng móc treo tạo nên sự chắc chắn và thẩm mỹ cao.

– Kích thước có các loại 50×50; 75×75; 100×100; 150×150 và 200×200

– Độ dày tấm trần: 0.4mm và 0.5mm

– Màu sắc của tấm trần Caro cell khá đa dạng từ màu trắng, màu đen đến màu vân gỗ rất đa dạng và đẹp mắt

Trần nhômMẫu trần nhôm Caro Cell có khả năng tiêu âm tốt

5.4. Trần nhôm G100/G200

– Trần nhôm G100/G200 là loại trần kín hai thanh trần nhôm được gối vào nhau tạo nên rãnh 2cm, phía trên là hệ thống xương cài tấm trần rất chắc chắn

– Độ dày trần:  0.6mm; 0.7 mm

– Màu sắc trần chủ yếu là màu trắng, màu ghi sáng và các loại màu vân gỗ

– Chỉ có hai bản là G100 (tức bản rộng 10cm) và G200 tức bản rộng 20cm

5.5. Trần nhôm B30/B80/B130/B180

Trần nhôm hệ này có 2 dạng chính là trần tổ hợp các loại B và loại độc lập riêng từng loại B, nếu quý khách hàng sử dụng gioăng chèn thì trền sẽ kín và có tính thẩm mỹ cao hơn, nếu không sử dụng gioăng thì trần sẽ hở và có tính thẩm mĩ kém hơn.

– Kích thước các loại trần B gồm B30 tức bản 30mm, B80 tức bản 80mm, B130 tức bản 130mm và B180 tức bản 180mm.

– Độ dày tấm trần có 2 loại là 0.5mm và 0.6mm

– Màu sắc tấm trần đa dạng: có màu trắng, màu ghi sáng và các màu vân gỗ

Trần nhômTrần nhôm B180 đẹp mắt, hiện đại dùng cho sảnh các công trình

5.6. Trần nhôm C100/C150/C200/C300

– Đây hệ trần kín các thanh nan nhôm được gắn với nhau bởi hệ thống xương cài.

– Kích thước các loại trần C gồm C100 tức bản 100mm, C150 tức bản 150mm, C200 tức bản 200mm và C300 tức bản 300mm.

– Độ dày tấm trần có: 0.5mm; 0.6mm; 0.7 mm và 0.8mm dùng cho loại C300.

– Màu sắc tấm trần khá đa dạng bao gồm: màu trắng, màu ghi sáng và các loại màu vân gỗ

5.7. Trần nhôm U (hình chữ U)

– Đây là loại trần hở, các thanh nan nhôm được liên kết lên trần bằng xương cài giữ tấm trần rất chắc chắn và an toàn.

– Độ dày tấm trần có: 0.5mm và 0.6mm

– Màu sắc gồm có: màu trắng, màu ghi sáng và các loại màu vân gỗ

Trần nhômTrần nhôm U shaped màu vân gỗ đẹp

>>> Xem ngay: Báo giá nhôm hộp 2022

6. Biện pháp thi công trần nhôm

Việc thi công trần nhôm khá nhanh chóng và dễ dàng, tuy nhiên, để đảm bảo an toàn cho người dùng trong suốt quá trình sử dụng thì việc thi công trần nhôm vẫn phải tuân thủ theo một quy trình nhất định. Sau đây là biện pháp thi công trần nhôm tại Nội Thất Nhị Hà chúng tôi.

Bước 1: Xác định độ cao của trần

Trước khi tiến hành lắp đặt, cần phải tiến hành kiểm tra cốt cao độ của trần thực tế so với cốt cao độ trần trong thiết kế. Nếu có sự sai lệch cần phải báo lại chi chủ đầu tư, tư vấn giám sát và nhà thầu để kịp thời có biện pháp xử lý.

Bước 2: đánh dấu độ cao của trần

Dựa vào bản vẽ thiết kế, đội công nhân đảm nhận việc thi công lắp đặt sẽ đánh dấu từng vị trí lắp đặt trần.

Trần nhômTrần nhôm Caro Cell đẹp dùng cho nhà hàng, quán cafe

Bước 3: Treo nẹp viền tường

Nẹp viền tường được liên kết vào tường theo đúng dấu mực đã đánh dấu ở bước 2 bằng đinh thép hoặc vít. Khoảng cách tối đa giữa các lỗ đinh là 300mm

Bước 4: Treo ty

Ty treo một đầu được liên kết vào hệ xương chính và một đầu được liên kết vào trần hoặc mái. Khoảng cách tối đa giữa 2 điểm treo là 1200mm, khoảng cách giữa điểm treo đầu tiên với tường là 300mm.

Bước 5: Cân chỉnh xương và thả tấm

Cân chỉnh mặt phẳng của hệ xương trần và thả tấm trần theo thiết kế, nếu tấm trần nhẹ thì nên dùng kẹp để giữa tấm trần.

Trần nhômMẫu trần nhôm đẹp, hiện đại và sang trọng có thể dùng cho nhiều không gian khác nhau

7. Ưu – nhược điểm của trần nhôm

So với các loại trần nhựa, trần thạch cao thì trần nhôm mang lại rất nhiều ưu điểm cho người dùng. Sau đây là một số ưu điểm nổi bật cũng như nhược điểm còn tồn tại của trần nhôm mà quý khách có thể nhận thấy.

7.1. Ưu điểm của trần nhôm

– Độ bền cao: sản phẩm được đánh giá là có độ bền cao, so với các loại trần nhựa, trần thạch cao thì trần nhôm có độ bền cao gấp vài lần giúp tiết kiệm tối đa chi phí sửa chữa và bảo dưỡng.

– Mẫu mã đa dạng: các mẫu trần nhôm đẹp và khá đa dạng, trang trí khá đẹp mắt phù hợp với từng nhu cầu và mục đích sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng.

– Trần nhôm có khả năng chịu nhiệt cao, dưới tác động của nắng nóng hay mưa gió thì sản phẩm vẫn bền bỉ, vững chãi, ít bị tác động.

– Sản phẩm có khả năng tiêu âm tốt do đó hạn chế tối đa tiếng ồn, tiếng động.

– Trọng lượng của trần nhôm khá nhẹ do đó không gây áp lực lên trần nhà, đồng thời giúp cho quá trình thi công lắp đặt và vận chuyển khá thuận lợi và dễ dàng.

– Độ bền màu cao, không bị phai màu hay gỉ sét cũng không bị đổi màu như trần nhựa do đó đảm bảo tính thẩm mĩ qua thời gian dài sử dụng.

Trần nhômTrần nhôm cho không gian sống thêm phần sang trọng

– Sản phẩm dễ dàng được bảo dưỡng, sửa chữa hay thay mới mà không ảnh hưởng tới các phần kiến trúc khác.

– Màu sắc đa dạng do đó quý khách hàng có thể dễ dàng kết hợp với nội và ngoại thất của công trình.

Trần nhôm có khả năng chịu lửa rấ tốt, ngoài ra còn có khả năng chống thấm nước hoàn hảo do đó khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi sử dụng.

– Sản phẩm có khả năng phản xạ ánh sáng cao giúp không gian luôn sáng sủa, tiết kiệm điện năng thắp sáng.

– Giá cả hợp lý phù hợp với điều kiện kinh tế của đại đa số người dùng.

Trần nhômMẫu trần nhôm Caro Cell 100 x100 giúp tiêu âm, chống ồn tốt

7.2. Nhược điểm của trần nhôm

Có nhiều ưu điểm là vậy nhưng trần nhôm vẫn còn một số nhược điểm sau:

– So với các loại trần khác thì trần nhôm vẫn hạn chế về mẫu mã và kiểu dáng nên rất khó để trang trí thêm (với những công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao thì rất khó dùng để trang trí) nên hầu hết trần nhôm được sử dụng với mục đích là chống nóng.

– Khi sử dụng trần nhôm thì các vấn đề an toàn về điện cho hệ thống điều hòa, quạt trần, đèn chiếu sáng… cần được bảo hộ cần thận và chú ý ở mức cao nhất để tránh việc rò rỉ điện qua trần gây mất an toàn cho người sử dụng.

– Khi có con vật chạy qua hay gió lốc trần nhôm sẽ tạo tiếng ồn khá lớn gây khó chịu cho người dùng.

Trần nhômThi công trần nhôm B180 cho sảnh các tòa nhà

8. Đơn vị thi công lắp đặt trần nhôm chuyên nghiệp, uy tín

Công ty cổ phần xây dựng và nội thất Nhị Hà là một trong những đơn vị cung cấp, thi công lắp đặt trần nhôm uy tín và chuyên nghiệp.

– Với đội ngũ kỹ sư và cán bộ kỹ thuật giàu kinh nghiệm, có am hiểu chuyên sâu về sản phẩm sẽ tư vấn và mang lại cho quý khách hàng những phương án lựa chọn tốt nhất.

– Đội ngũ cán bộ thi công nhiều năm gắn bó với nghề sẽ mang lại cho quý khách những sản phẩm được lắp đặt theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, có tính thẩm mĩ và chất lượng cao nhất.

– Là đối tác trực tiếp của các nhà cung cấp lớn, mỗi một sản phẩm chúng tôi mang đến cho quý khách đều là sản phẩm chính hãng với mức giá hợp lý và cạnh tranh nhất thị trường.

– Thái độ làm việc chuyên nghiệp, nghiêm túc, nhanh chóng và tỉ mỉ sẽ làm hài lòng cả những khách hàng khó tính nhất.

Mọi nhu cầu về trần nhôm quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau để được phục vụ tốt nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ NỘI THẤT NHỊ HÀ

Địa chỉ: Lô C41, Khu TĐC Dương Nội, P. Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội

Điện thoại: 0243.555 3580

Hotline: 0938 335 686 – 0913 153 619

Email: nhiha.inco@gmail.com

Website: https://noithatnhiha.com

Chia sẻ bài viết trên:

Block "call-to-action" not found